Thẻ CashBack Ngân hàng nào tốt nhất?

Thẻ tín dụng hoàn tiền (Cash Back) là gì?

Thẻ Cash Back (thẻ tín dụng hoàn tiền) là loại thẻ tín dụng có chức năng ưu đãi hoàn lại tiền cao hơn các loại thẻ tín dụng thông thường khi bạn cà thẻ để thanh toán chi tiêu cá nhân, giống như việc bạn được hưởng chiết khấu phần trăm trên giá trị hóa đơn nếu thanh toán qua thẻ này.

Số tiền hoàn sẽ được ghi có trực tiếp hàng tháng vào tài khoản thẻ tín dụng chính và có thể sử dụng cho những lần mua sắm tiếp theo, hoặc trừ vào dư nợ tín dụng hiện tại. Đây là một phương thức ưu đãi tri ân & khuyến khích khách hàng sử dụng thẻ tín dụng nhiều hơn.

Cách sử dụng thẻ Cash Back hiệu quả

Tận dụng khoảng thời gian miễn lãi tối đa 45-55 ngày

Hiểu rõ Chu kỳ miễn lãi của thẻ tín dụng Cash Back kéo dài đến 45-55 ngày (miễn lãi 30 ngày kỳ sao kê trong tháng này + 15-25 ngày được miễn lãi chậm thanh toán trong tháng tiếp sau đó, tùy từng ngân hàng) kể từ ngày chốt sao kê tháng trước đến hạn thanh toán của tháng sau chứ không phải tính từ ngày bắt đầu phát sinh của mỗi giao dịch.

Ví dụ: Thẻ tín dụng Cash Back của bạn có thời gian miễn lãi 45 ngày (miễn lãi 30 ngày kỳ sao kê + 15 ngày miễn lãi chậm thanh toán trong tháng tiếp sau đó) và ngày sao kê cố định vào ngày 05 hàng tháng và ngày thanh toán chậm nhất là 15 ngày kể từ ngày sao kê . Bạn thực hiện 3 giao dịch thẻ vào các thời điểm sau:

  • Giao dịch 1: quẹt thẻ mua sắm vào ngày 03/10/2023
  • Giao dịch 2: quẹt thẻ mua sắm vào ngày 05/10/2023
  • Giao dịch 3: quẹt thẻ mua sắm vào ngày 08/10/2023

Do ngày chốt sao kê là ngày 05/10/2023 nên thời gian miễn lãi được quy định của 3 giao dịch này là khác nhau:

  • Giao dịch 1: được miễn lãi 17 ngày (miễn lãi 02 ngày sao kê trong tháng (03/10/2023 đến 05/10/2023) + 15 ngày được miễn lãi chậm thanh toán tháng sau)
  • Giao dịch 2: được miễn lãi 45 ngày (miễn lãi 30 ngày sao kê trong tháng (03/10/2023 đến 05/11/2023) + 15 ngày được miễn lãi chậm thanh toán tháng sau)
  • Giao dịch 3: được miễn lãi 42 ngày (miễn lãi 27 ngày sao kê trong tháng (08/10/2023 đến 05/11/2023) + 15 ngày được miễn lãi chậm thanh toán tháng sau)

Vi vậy, bạn cần chú ý đến ngày sao kê khi gian mua sắm qua thẻ tín dụng Cash Back để hưởng miễn lãi suất nhiều nhất, đồng thời thanh toán đủ dư nợ tín dụng phát sinh trong kỳ sao kê để không phải trả lãi suất phạt trả trễ do quá hạn thời gian được miễn lãi.

Tận dụng ưu đãi riêng của thẻ Cash Back

Khi thanh toán bằng thẻ tín dụng Cash Back chủ thẻ được hưởng ưu đãi hoàn tiền với 2 chương trình ưu đãi phổ biến như gồm:

Ưu đãi 1: Hoàn tiền lên đến 0,1% – 1% trên toàn bộ số tiền chi tiêu hợp lý bất kỳ trong kỳ sao kê không giới hạn.

Ưu đãi 2: Hoàn tiền lên đến 5% – 10% cho các giao dịch nằm trong nhóm Danh Mục Chi Tiêu có liên kết đặc quyền với thẻ bao gồm: thanh toán phí đóng bảo hiểm, giáo dục, ẩm thực, y tế, sức khỏe, giải trí, marketing/quảng cáo… hoặc tại các đôi tác liên kết độc quyền với thẻ như: Shopee, Tiki, Lazada, NowFood, Co.op, Big C, Lotte Mart, Vinmart..

Nếu bạn thường mua sắm hàng hóa mỗi tháng trên Shopee thì hãy chọn thẻ có mức ưu đãi hoàn tiền đối với Shopee là 10% (hoặc mức hoàn tiền tối đa lên đến 400.000-600.000 đồng/tháng) thay vì chỉ 5% (hoặc có mức hoàn tối đa chỉ 200.000 đồng/tháng).

Tận dụng ưu đãi chung của thẻ tín dụng

Ngoài ưu đãi đặc quyền của thẻ hoàn tiền, thì bạn còn nhận được nhiều ưu đãi hấp dẫn khi sử dụng thẻ tín dụng để thanh toán như:

  • Giảm giá khi thanh toán tại các siêu thị, trung tâm thương mại, các nhà hàng..
  • Giảm giá khi đặt vé máy bay hoặc đặt phòng khách sạn.
  • Giảm giá từ 10% – 50% các khóa học tiếng Anh tại các trung tâm.
  • Ưu đãi 30% các đặc quyền mua sắm, ẩm thực và du lịch tại 100 thương hiệu lớn trên toàn quốc.
  • Mua hàng trả góp lãi suất 0% hoặc 1% tại các đối tác liên kết trên toàn quốc.
  • Ưu đãi hoàn tiền 100% phí thường niên hoặc miễn phí thường niên trọn đời.

Hạn chế rút tiền mặt từ thẻ tín dụng

Thẻ tín dụng được phép rút tiền mặt từ các máy ATM có thương hiệu Visa/Master như sẽ bị tính ngày phí rút tiền mặt (từ 2%-4% trên số tiền rút ra) và bị tính lãi suất vay tiền mặt với số tiền này (từ 20%-30%/năm) ngày tại ngày rút đến ngày trả hết nợ và không được hưởng chế độ miễn lãi 45-55 ngày như khi dùng thẻ để quẹt thanh toán.

Bạn nên hạn chế tối đa việc rút tiền từ thẻ tín dụng nhếu không thực sự cần thiết để tranh bị tính phí rút tiền và lãi suất.

Bảo mật thông tin số thẻ tín dụng mọi lúc

Trong tình trạng bị đánh cắp thông tin thẻ tín dụng nhiều hiện nay, khi sử dụng thẻ tín dụng Cash Back bạn cần lưu ý sau:

  • Không cung cấp các thông tin số thẻ tín dụng, số CVV/CVC trên các website mua bán trực tuyến không tin cậy.
  • Khi sử dụng thẻ để thanh toán trong cửa hàng hãy yêu cầu nhân viên thực hiện thanh toán ngay tại bàn, không nên để thẻ rời khỏi tầm mắt của bạn tranh việc bị chụp ảnh lưu lại số thẻ tín dụng, số CVV/CVC.

Thẻ tín dụng hoàn tiền bảo hiểm tốt nhất?

Thẻ tín dụng hoàn tiền bảo hiểm là hình thức ưu đãi riêng biệt đối với việc người sở hữu thẻ Cash Back để thanh toán phí đóng cho các hợp đồng bảo hiểm.

Tỷ lệ hoàn tiền bảo hiểm dao động từ 1% – 10% và giới hạn số tiền hoàn tốt đa từ 500.000 đồng đến 1 triệu đồng/tháng tùy mỗi loại thẻ và mỗi ngân hàng liên kết.

Loại thẻ tín dụng Tỷ lệ hoàn tiền Số tiền hoàn tối đa
VPBank Lady Mastercard 15% 300.000 đồng/tháng
SCB S-CARE 10% 400.000 đồng/tháng
BIDV Cash Back 3% 600.000 đồng/tháng
EximBank Platinum Cash Back 8% 600.000 đồng/tháng
VIB Cash Back 5%-10% 800.000 đồng/tháng
Citi Cash Back 1% Không giới hạn
HSBC Cash Back 1% Không giới hạn
Standard Chartered Cash Back 1% Không giới hạn

Thẻ tín dụng hoàn tiền giáo dục tốt nhất?

Thẻ tín dụng hoàn tiền giáo dịch là hình thức ưu đãi hoàn tiền khi bạn dùng thẻ Cash Back chi tiêu trong lĩnh vực giáo dụ: mua khóa học online, thanh toán học phí,…Tùy vào giá trị thanh toán mà chủ thẻ có thể được hoàn tiền nhiều hay ít.

Loại thẻ tín dụng Tỷ lệ hoàn tiền Số tiền hoàn tối đa
VPBank Lady Mastercard 15% 200.000 VND/tháng
EximBank Platinum Cash Back 8% 300.000 đồng/tháng
SCB S-CARE 10% 400.000 đồng/tháng
VIB Cash Back 5%-10% 800.000 đồng/tháng
HSBC Cash Back 1% Không giới hạn
Standard Chartered CashBack 1% Không giới hạn
Citi Cash Back 1% Không giới hạn

Thẻ Cash Back mua sắm online (Shopee, Tiki, Lazada..) tốt nhất

Loại thẻ tín dụng Tỷ lệ hoàn tiền Số tiền hoàn tối đa
HSBC Visa Bạch Kim 8% 200.000 đồng/tháng
MSB Cash Back 20% 300.000 đồng/tháng
VPBank Super Shopee Platinum 10% 400.000 đồng/tháng
Home Credit 2% 500.000 đồng/tháng
Sacombank Cash Back 5% 600.000 đồng/tháng
Citi Cash Back 2% 600.000 đồng/tháng
BIDV Cash Back 6% 600.000 đồng/tháng
TPBank Evo 5% 600.000 đồng/tháng
VIB Cash Back 5%-10% 800.000 đồng/tháng

Top 17 Thẻ tín dụng hoàn tiền nhiều nhất

1. Thẻ tín dụng Citi Cash Back

Citi Cash Back

Thẻ Citi Cash Back

  • Mở Thẻ để nhận Phí Thường Niên 2 Năm Kế Tiếp
  • 10% hoàn tiền cho chi tiêu tại Grab và các hình thức Vận tải đường bộ khác
  • 5% hoàn tiền cho các Dịch vụ thanh toán định kỳ (Ví dụ: iTunes, Spotify, Netflix, Google, Amazon, Microsoft…)
  • 2% hoàn tiền cho các chi tiêu Mua sắm (Thời trang và tại các Trung Tâm Thương Mại)
  • 1% hoàn tiền cho các chi tiêu Bảo Hiểm
  • 0,3% hoàn tiền KHÔNG GIỚI HẠN cho các chi tiêu khác
  • Số tiền hoàn lại tối đa không vượt quá 600.000 đồng/tháng và tối đa là 7.200.000 đồng/năm.
  • Lãi suất trả góp thẻ Citi Cash Back: 1% – 2,75%/tháng
  • Phí thường niên: 1.200.000 VNĐ/năm

Điều kiện mở thẻ Citi Cash Back

  • Khách hàng có độ tuổi từ 21 tuổi trở lên
  • Không có lịch sử CIC nợ xấu bất kỳ đâu trong vòng 02 năm gần đây
  • Khách hàng phải có hộ khẩu/KT3: Hồ Chí Minh, Hà Nội.
  • Lương chuyển khoản qua các ngân hàng tối thiểu: 8.000.000 VNĐ/tháng

2. Hoàn tiền thẻ tín dụng VPBank

a) Thẻ VPBank Super Shopee Platinum – Freeship cả năm, 365 ngày hoàn tiền

VPBank Super Shopee Platinum

VPBank Super Shopee Platinum

  • Hoàn tiền 10% giao dịch chi tiêu tại Shopee và ShopeeFood. Giá trị tiền hoàn tối đa: 400,000 VNĐ/tháng.
  • Hoàn tiền 2% cho giao dịch chi tiêu Ăn uống, siêu thị (Co.op, Big C, Lotte Mart, Vinmart), Di chuyển (Grab,Be). Giá trị tiền hoàn tối đa: 200,000 VNĐ/tháng.
  • Hoàn tiền 0.3% cho các giao dịch chi tiêu khác. Không giới hạn số tiền được hoàn.

b) Thẻ tín dụng VPBank Platinum Cashback

VPBank Platinum Cashback

VPBank Platinum Cashback

  • Hoàn 0,5%: Cho tổng chi tiêu từ 0 đến dưới 30 triệu VND/kỳ sao kê.
  • Hoàn 1%: Cho tổng chi tiêu từ 30 đến dưới  90 triệu VND/kỳ sao kê.
  • Hoàn 2%: Cho tổng chi tiêu từ 90 đến dưới  120 triệu VND/kỳ sao kê.
  • Hoàn 3%: Cho tổng chi tiêu từ 120 triệu trở lên/ kỳ sao kê.
  • Doanh số giao dịch ngoại tệ được nhân đôi.
  • Hoàn tối đa 2 triệu VND/tháng.Tổng chi tiêu tối thiểu được hoàn tiền: 10 triệu VNĐ

c) Thẻ tín dụng VPBank StepUP

VPBank StepUP

VPBank StepUP

Các chi tiêu còn lại cho cả 2 nhóm: Hoàn 0.1%, không giới hạn số tiền hoàn

Nhóm 1: Khách hàng có tổng doanh số giao dịch từ 10 triệu/tháng kê trở lên:

  • Các chi tiêu trực tuyến: Hoàn 15%, tối đa 600.000 VND/tháng
  • Các chi tiêu ăn uống: Hoàn 4%, tối đa 200.000 VND/tháng

Nhóm 2: Khách hàng có tổng doanh số giao dịch dưới 10 triệu//tháng:

  • Các chi tiêu trực tuyến: Hoàn 6%, tối đa 300.000 VND/tháng
  • Các chi tiêu ăn uống: Hoàn 2%, tối đa 100.000 VND/tháng

d) Thẻ tín dụng VPBank Lady Mastercard

VPBank Lady MasterCard

VPBank Lady MasterCard

Các chi tiêu còn lại cho cả 2 nhóm: Hoàn 0.1%, không giới hạn số tiền hoàn

Nhóm 1: Khách hàng có tổng doanh số giao dịch từ 15 triệu/kỳ sao kê trở lên:

  • Các chi tiêu bảo hiểm trực tuyến: Hoàn 15%, tối đa 300.000 VND/tháng
  • Các chi tiêu giáo dục: Hoàn 15%, tối đa 200.000 VND/tháng
  • Các chi tiêu chăm sóc sắc đẹp/ Y tế: Hoàn 10%, tối đa 300.000 VND/tháng
  • Các chi tiêu siêu thị: Hoàn 5%, tối đa 200.000 VND/tháng

Nhóm 2: Khách hàng có tổng doanh số giao dịch dưới 15 triệu/kỳ sao kê:

  • Các chi tiêu bảo hiểm trực tuyến: Hoàn 7.5%, tối đa 150.000 VND/tháng
  • Các chi tiêu giáo dục: Hoàn 7.5%, tối đa 100.000 VND
  • Các chi tiêu chăm sóc sắc đẹp/ Y tế: Hoàn 5%, tối đa 150.000 VND/tháng
  • Các chi tiêu siêu thị: Hoàn 2.5%, tối đa 100.000 VND/tháng

Điều kiện mở thẻ VPBank 

  • Cá nhân từ 18 tuổi trở lên
  • Không có lịch sử CIC dư nợ xấu ở bất kỳ tổ chức nào trên toàn quốc trong 02 năm gần đây
  • Thu nhập (lương tiền mặt/chuyển khoản/GPKD/Sổ tiến kiệm ở VPBank/Bảo hiểm nhân thọ/Sở hưu bất động sản/Sở hữu xe ôtô/ Sở hữu thẻ tín dụng ngân hàng khác) tối thiểu 4,5 triệu VND/tháng hoặc Có doanh số mua sắm tại Shopee thỏa điều kiện.
  • Khu vực hỗ trợ: Toàn quốc

3. Thẻ tín dụng Sacombank Cashback

Visa Platinum Cashback Sacombank

Thẻ Visa Platinum Cashback Sacombank

  • Hoàn 5% cho giao dịch chi tiêu online (bao gồm giao dịch trong và ngoài nước).
  • Hoàn 3% cho giao dịch chi tiêu tại nước ngoài qua máy chấp nhận thẻ (POS).
  • Hoàn 0,5% cho các giao dịch chi tiêu khác.
  • Số tiền được hoàn tối đa 600.000đ/tháng/chủ thẻ (7.200.000đ/năm/chủ thẻ)
  • Mua trước, trả sau với tối đa 55 ngày miễn lãi.
  • Trả góp lãi suất 0% tại các đối tác liên kết và không liên kết với Sacombank
  • Rút tiền mặt 90% hạn mức tín dụng tại tất cả ATM/POS trong nước và quốc tế.
  • Thanh toán tại hàng triệu điểm chấp nhận thẻ (POS) trên thế giới và qua Internet.
  • Ưu đãi đặc biệt khắp thế giới từ Tổ chức thẻ quốc tế Visa.
  • Giảm đến 50% tại hàng trăm điểm mua sắm, làm đẹp, ẩm thực, du lịch… với chương trình Sacombank Plus.
  • Phí thường niên: Thẻ chính: 999.000 VND; Thẻ phụ: 499.000 VND
  • Lãi suất thẻ Sacombank Visa Platinum Cashback: 1,6%/tháng

Điều kiện mở thẻ tín dụng Sacombank Cashback

  • Cá nhân từ 18 tuổi trở lên
  • Không có lịch sử CIC dư nợ xấu ở bất kỳ tổ chức nào trên toàn quốc trong 02 năm gần đây
  • Thu nhập tối thiểu 15.000.000 VND/tháng (lương tiền mặt/chuyển khoản/GPKD/Sổ tiến kiệm ở Sacombank/Bảo hiểm nhân thọ/Sở hưu bất động sản/Sở hữu xe ôtô/ Sở hữu thẻ tín dụng ngân hàng khác)

4. Thẻ tín dụng VIB Cash Back

VIB Cash Back

Thẻ tín dụng VIB Cash Back

  • Miễn phí thường niên trọn đời dành cho chủ thẻ tín dụng mở mới khi thỏa điều kiện chi tiêu.
  • Giảm đến 30% chi tiêu ăn uống, mua sắm online, du lịch tại hơn 25 thương hiệu hàng đầu Việt Nam.Xem chi tiết
  • Miễn phí lãi suất lên đến 55 ngày
  • Trả góp lãi suất 0%
  • Hạn mức lên đến 600 triệu đồng
  • Phí thường niên: 899.000 VNĐ/năm
  • Lãi suât thẻ tín dụng VIB Cash Back: 2.83%/ tháng

Khách hàng chọn 1 trong 2 chường trình hoàn tiền như sau:

Chương trình 1: Hoàn tiền với tỷ lệ 0,1% không giới hạn trên toàn bộ số tiền chi tiêu hợp lệ

Chương trình 2: Hoàn tiền lên đến 5%-10% (tối đa 800.000 VND/tháng) tương ứng điều kiện tổng số tiền chi tiêu và Nhóm Danh Mục Chi Tiêu đăng ký Xem chi tiết

Điều kiện mở thẻ VIB Cash Back

  • Cá nhân từ 18 tuổi trở lên
  • Địa chỉ cư trú/làm việc: Tại các tỉnh/thành phố có Chi nhánh/ Phòng giao dịch của VIB
  • Không có lịch sử CIC dư nợ xấu ở bất kỳ tổ chức nào trên toàn quốc trong 02 năm gần đây
  • Lương chuyển khoản qua các ngân hàng tối thiểu 15 triệu VND/tháng hoặc (hoặc Sổ tiến kiệm ở VIB tối thiểu 20 triệu với kỳ hạn 12 tháng trở lên)

5. Hoàn tiền thẻ tín dụng Standard Chartered

Standard Chartered Platinum CashBack

Standard Chartered Platinum CashBack

  • Hoàn tiền 1 triệu đồng khi đăng ký mở thành công thẻ tín dụng Standard Chartered Platinum CashBack.
  • Hoàn tiền đến 1% cho mọi chi tiêu và không giới hạn số tiền hoàn tối đa hoàn tiền cho tất cả danh mục chi tiêu như nhà hàng, khách sạn, hàng không, dịch vụ sân gôn, các dịch vụ thanh toán.
  • Trả góp 0% qua thẻ tín dụng Standard Chartered với Kỳ hạn trả góp linh hoạt trong 3/ 6/ 9/ hoặc 12 tháng
  • Phí thường niện Thẻ chính 1 triệu/năm, Thẻ phụ 700.000 đồng/năm
  • Lãi suất trả góp qua thẻ: 1,5%/tháng

Điều kiện mở thẻ hoàn tiền Standard Chartered

  • Đối với khách hàng nữ: từ 23 – 55 tuổi, nam: từ 23 – 60 tuổi
  • Không có lịch sử nợ xấu ở bất kỳ đâu trên toàn quốc
  • Thu nhập tối thiểu chuyển khoản từ 10 triệu VNĐ/tháng trở lên
  • Khu vực hỗ trợ: Hồ Chí Minh, Hà Nội

6. Thẻ tín dụng Shinhan Cash Back

Shinhan Cash Back

Thẻ Shinhan Cash Back

  • Tiền thưởng chào mừng: tương đương giá trị phí thường niên.
  • Hoàn tiền không giới hạn: 0.3% trên mọi chi tiêu
  • Hoàn tiền Đặc Biệt: THÊM 5% trên mọi chi tiêu ẩm thực cuối tuần. (Hoàn tiền tối đa Hạng Chuẩn:100.000 VND/tháng; Hạng vàng: 200.000 VNĐ/tháng; Hạng bạch kim: 300.000 VNĐ/tháng )
  • Ưu đãi đến 50% tại Shinhan Zone. Tận hưởng ưu đãi giảm giá đến 50% tại hơn 200 cửa hàng đối tác Shinhan Zone.
  • Trả góp lãi suất ưu đãi đến 0% tại hơn 50 đối tác của Shinhan.
  • Phí thường niên thẻ chính: Hạng Chuẩn:350.000 VND/năm; Hạng vàng: 550.000 VNĐ/năm; Hạng bạch kim: 1.100.000 VNĐ/năm
  • Lãi suất thẻ Shinhan Cash Back: 2,65%/tháng

Điều kiện làm thẻ Shinhan Cash Back

  • Cá nhân từ 20-65 tuổi (riêng chủ thẻ thu nhập từ lương: từ đủ 20 tuổi đến tuổi nghỉ hưu) và đang cư trú hoặc làm việc tại các tỉnh thành có chi nhánh của Shinhan và các tỉnh thành giáp ranh.
  • Không có lịch sử dư nợ xấu CIC ở bất kỳ tổ chức nào trong vong 02 năm gần đây
  • Người Việt Nam: Thu nhập chuyển khoản sau thuế hàng tháng tối thiểu 6.000.000 VNĐ/tháng hoặc Có tài khoản tiết kiệm/ tiền gửi có kỳ hạn tối thiểu 3 tháng tại Ngân hàng Shinhan với số dư từ 11.200.000 VNĐ (hoặc ngoại tệ khác tương đương).

7. Thẻ tín dụng HSBC Visa Bạch Kim

HSBC Visa platinum

HSBC Visa platinum

  • Hoàn tiền đến 8% cho chi tiêu mua sắm trực tuyến tại Tiki, Lazada, Shopee, Grab, Sendo, Baemin (giới hạn 200.000 VND/ tháng)
  • Hoàn tiền không giới hạn 1% cho tất cả các chi tiêu trực tuyến trong nước khác.
  • Hoàn tiền 1 triệu VND khi có ít nhất 3 giao dịch và có tổng chi tiêu từ 5 triệu VND trong vòng 60 ngày kể từ ngày phát hành thẻ
  • Miễn phí Thường niên năm đầu (800.000 VND/năm)
  • Hoàn tiền 1% cho chi tiêu Giáo dục, Bảo hiểm và 0,3% cho chi tiêu khác
  • Thời hạn không tính lãi đến 55 ngày
  • Trả góp 0% lãi suất, kỳ hạn đến 24 tháng
  • Lãi suất thẻ HSBC Visa Cash Back: 33%/năm

Điều kiện làm thẻ tín dụng HSBC Visa Bạch Kim

  • Cá nhân từ 18 tuổi trở lên
  • Không có lịch sử dư nợ xấu CIC ở bất kỳ tổ chức nào trong vong 03 năm gần đây
  • Khách hàng phải có Hộ khẩu/KT3 ở: Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Bình Dương, Long An, Đà Nẵng, Huế, Hội An, Bà Rịa – Vũng Tàu, Tây Ninh, Bắc Ninh, Vĩnh Phúc, Hưng Yên, Hải Dương, Hải Phòng.
  • Nhận lương chuyển khoản qua các ngân hàng tối thiểu 9 triệu VND/tháng đối với khách hàng Việt Nam và 15 triệu VND đối với khách hàng nước ngoài.
  • Thu nhập chuyển khoản tối thiểu 15 triệu VND/tháng đối với khách hàng Việt Nam là cá nhân tự doanh/chủ doanh nghiệp

8. Hoàn tiền thẻ tín dụng TPBank Evo Visa

TPBank Evo Visa

TPBank Evo Visa

  • Hoàn 10% giá trị giao dịch online nếu có tổng chi tiêu qua thẻ tối thiểu 30 triệu/tháng
  • Hoàn 5% giá trị giao dịch online nếu có tổng chi tiêu qua thẻ tối thiểu 10 triệu/tháng
  • Hoàn 1% giá trị giao dịch online nếu có tổng chi tiêu qua thẻ tối thiểu 1 triệu/tháng
  • Hoàn tiền tối đa tới 600.000 VND/tháng
  • Thời gian miễn lãi suất 45 ngày
  • Phí thường niên: 495,000 VND/tháng
  • Lãi suất thẻ TPBank Visa Gold: 2,1%/tháng

Điều kiện làm thẻ TPBank

  • Cá nhân người Việt Nam và người nước ngoài tuổi từ đủ 21 – 60 tuổi
  • Khách hàng phải có Hộ khẩu/KT3 ở khu vực mà TPBank có chi nhánh hoạt động
  • Không có lịch sử dư nợ xấu CIC ở bất kỳ tổ chức nào trong vong 02 năm gần đây
  • Lương chuyển khoản thiểu từ 8 triệu đồng/tháng trở lên hoặc Có sổ tiết kiệm/ hợp đồng tiền gửi tại TPBank giá trị tối thiểu 30 triệu kỳ hạn gửi dài hạn.

9. Eximbank Visa Platinum Cash Back

Eximbank Visa Platinum Cash Back

Eximbank Visa Platinum Cash Back

  • Tỷ lệ hoàn tiền lên đến 8% tùy theo loại hình chi tiêu (Số tiền hoàn tối đa: Bảo hiểm 600,000 VNĐ/ tháng; Bệnh viện & Giáo dục  300,000 VNĐ/ tháng; Siêu thị, ẩm thực, giải trí.. 100,000 VNĐ/ tháng)
  • Tặng gói bảo hiểm du lịch với mức quyền lợi lên đến 10.5 tỷ đồng
  • Ưu đãi từ các khách sạn 5 sao, cửa hàng thời trang, nhà hàng, Spa…trên toàn thế giới
  • Phí phát hành: 800.000 VNĐ/thẻ
  • Phí thường niên: 1.200.000 VNĐ/năm
  • Lãi suất thẻ Eximbank Visa Platinum Cash Back: 2,35%/tháng

Điều kiện làm thẻ Eximbank Visa Platinum Cash Back

  • Cá nhân người Việt Nam và người nước ngoài tuổi từ đủ 22 – 60 tuổi
  • Khách hàng phải có Hộ khẩu/KT3 ở khu vực mà Eximbank có chi nhánh hoạt động
  • Không có lịch sử nợ xấu ở bất kỳ đâu trên toàn quốc
  • Lương chuyển khoản qua Eximbank tối thiểu từ 10 triệu đồng/tháng trở lên hoặc Có sổ tiết kiệm/ hợp đồng tiền gửi tại Eximbank giá trị tối thiểu 30 triệu kỳ hạn gửi dài hạn.

10. Hoàn tiền thẻ tín dụng Techcombank Visa Signature

Techcombank Visa Signature

Thẻ Techcombank Visa Signature

  • Hoàn 5% không giới hạn cho chi tiêu nhà hàng, khách sạn
  • Phí chuyển đổi ngoại tệ 1.1%
  • Miễn lãi suất đến 55 ngày
  • Hoàn phí thường niên năm đầu khi chi tiêu tối thiểu 5 triệu trong vòng 30 ngày khi nhận thẻ
  • Miễn phí thường niên các năm tiếp theo nếu cả năm chi tiêu trên 250 triệu
  • Lãi suât thẻ tín dụng Techcombank Visa Signature: 1,66%/ tháng

Điều kiện làm thẻ Techcombank Visa Signature

  • Cá nhân người Việt Nam và người nước ngoài tuổi từ đủ 18 – 68 tuổi
  • Khách hàng phải có Hộ khẩu/KT3 ở khu vực mà Techcombank có chi nhánh hoạt động
  • Không có lịch sử nợ xấu ở bất kỳ đâu trên toàn quốc
  • Nhận lương chuyển khoản qua Techcombank tối thiểu 40 triệu VND/tháng

11. Hoàn tiền thẻ tín dụng ACB Visa Platinum

ACB Visa Platinum

ACB Visa Platinum

  • Hoàn tiền đến 10% tại tất cả siêu thị và cửa hàng tiện lợi (CHTL) đa dạng như Co-opmart, Vinmart, Lotte, BigC, Aeon Mall, Family Mart, Circle K, vv..​Hoàn tiền 0,5% mọi chi tiêu khác.
  • Số tiền hoàn tối đa 300.000 VNĐ/tháng và Hoàn tiền không quá đến 3,6 triệu đồng/năm​
  • Chi tiêu trước, thanh toán sau, miễn lãi đến 55 ngày
  • Chỉ thanh toán tối thiểu 5% số tiền sử dụng hàng tháng.
  • Chuyển đổi chi tiêu lớn thành giao dịch nhỏ hàng tháng thật nhẹ nhàng với tính năng Trả góp 0%

Điều kiện làm thẻ ACB Visa Platinum

  • Cá nhân là công dân Việt Nam/Nước ngoài từ 18 đến 65 tuổi
  • Không có lịch sử nợ xấu ở bất kỳ đâu trên toàn quốc
  • Khách hàng phải chuyển lương qua tài khoản ACB từ 12 triệu/tháng trở lên

12. Hoàn tiền thẻ tín dụng MSB Mastercard mDigi

MSB Mastercard mDigi

MSB Mastercard mDigi

  • Miễn lãi tối đa tới 45 ngày
  • Ưu đãi tới 50% tại hơn 300 cửa hàng trong Thế giới ưu đãi JOY
  • Trả góp linh hoạt mọi giao dịch tới 12 tháng, đặc biệt hỗ trợ 0% lãi suất tại nhiều đối tác lớn như Shopee, Tiki, Sendo, FPT Shop, Nguyễn Kim,…
  • Lãi suất thẻ: 3,5%/tháng

Hoàn tiền đến 20% khi chi tiêu Online, tới 300.000 đồng/tháng, tối đa 3.600.000 đồng/năm, trong đó:

  • Hoàn 20% khi mua vé xem phim trực tuyến tại các cụm rạp CGV, Lotte Cinema, BHD, Galaxy Cinema và Cinestar
  • Hoàn tiền 10% mọi chi tiêu mua sắm trực tuyến tại các trang TMĐT: Shopee, Tiki, Lazada, Amazon, Alibaba, Ebay,..
  • Quốc tịch: Việt Nam.
  • Tuổi: Từ đủ 18 đến 65 tuổi.
  • Thu nhập  lương chuyển khoản từ 05 triệu đồng/tháng.
  • Không có lịch sử nợ xấu ở bất kỳ đâu trên toàn quốc
  • Có hộ khẩu/tạm trú tại các tỉnh/thành phố có trụ sở của MSB

13. Thẻ tín dụng SCB hoàn tiền

SCB S-CARE

SCB S-CARE

  • Hoàn tiền đến 10% khi chi tiêu tại lĩnh vực du lịch, bệnh viện, giáo dục, siêu thị, vận chuyển
  • Hoàn tiền lên đến 10% (tối đa 400.000 VND/LOC/kỳ sao kê) ở các lĩnh vực: bệnh viện; chăm sóc sức khỏe; bảo hiểm; vận chuyển; siêu thị; ẩm thực,… Xem chi tiết tại đây.
  • Lãi suất thẻ: 2.17%/tháng, miễn lãi đến 55 ngày.
  • Phí thường niên: Thẻ chính: 700.000 VNĐ/năm, Thẻ phụ miễn phí
  • Các ưu đãi giảm giá/ trả góp 0% lãi suất tại đối tác liên kết của SCB.
  • Tuổi từ đủ 22 đến 65 tuổi.
  • Không có nợ xấu ở bất kỳ đâu trên toàn quốc
  • Có hộ khẩu/tạm trú tại các tỉnh/thành phố có chi nhánh của SCB hoạt động.
  • Khách hàng trả lương qua tài khoản chuyển khoản qua SCB từ 6 triệu đồng/tháng trở lên.

14. Hoàn tiền thẻ tín dụng Vietcombank

Vietcombank Cashplus Platinum

Vietcombank Cashplus Platinum

  • Chi tiêu trước, trả tiền sau với thời gian miễn lãi lên tới 50 ngày.
  • Chủ thẻ được hưởng chương trình hoàn tiền không giới hạn với tỷ lệ hoàn tiền 1,5% cho tất cả giao dịch chi tiêu hợp lệ.
  • Chi tiêu trước, trả tiền sau với thời gian miễn lãi lên tới 50 ngày.
  • Trả góp lãi suất 0% tại các đối tác liên kết với Vietcombank
  • Miễn phí thường niên năm đầu 01 thẻ tín dụng VCB (trừ thẻ tín dụng hạng bạch kim)
  • Lãi suất thẻ: 18%/năm
    • Tuổi từ đủ 22 đến 65 tuổi.
    • Không có nợ xấu ở bất kỳ đâu trên toàn quốc
    • Có hộ khẩu/tạm trú tại các tỉnh/thành phố có chi nhánh của Vietcombank hoạt động.
    • Khách hàng trả lương qua tài khoản của Vietcombank từ 15 triệu đồng/tháng trở lên.

15. Thẻ tín dụng BIDV hoàn tiền

BIDV Cash Back

BIDV Cash Back

  • Cashback Online: Hoàn tối đa 6% giá trị giao dịch chi tiêu online, 2% giao dịch thanh toán bằng ngoại tệ tại POS nước ngoài,…
  • Cashback Siêu thị: Hoàn tối đa 10% khi thanh toán tại các siêu thị, 2% giao dịch thanh toán ngoại tệ tại POS nước ngoài,…
  • Số tiền được hoàn tối đa 600,000 đồng/tháng/người
  • Số ngày miễn lãi: Tối đa 45 ngày
  • Lãi suất: 15,5% – 16,5%/năm
  • Phí thường niên: 1.000.000 VNĐ với thẻ chính và 600.000 VNĐ với thẻ phụ.

Điều kiện làm thẻ tín dụng BIDV Cash Back

  • Cá nhân là công dân Việt Nam/Nước ngoài từ 18 đến 65 tuổi
  • Không có nợ xấu ở bất kỳ đâu trên toàn quốc
  • Khách hàng phải chuyển lương qua tài khoản ACB từ 10 triệu/tháng trở lên

16. Thẻ tín dụng Vietinbank Cashback

Vietinbank Cashback

Vietinbank Cashback

  • Mức Cashback cao nhất thị trường với chi tiêu 5-10 triệu/tháng
  • Đối với khách hàng phát sinh chi tiêu từ 5.000.000 VND/tháng
    • Mức chi tiêu tích lũy đầu tiên  từ 0 – 500.000:  hoàn 6%
    • Mức chi tiêu tích lũy trên 500.000 – 8.000.000: hoàn 1%
    • Mức chi tiêu tích lũy trên 8.000.000: hoàn 0.3%
  • Đối với khách hàng phát sinh chi tiêu dưới 5.000.000 VND/tháng: hoàn 0.2% cho mọi giao dịch chi tiêu
  • Lãi suất thấp chỉ 16,5%/năm
  • Miễn phí phát hành lần đầu
  • Miễn phí thường niên khi chi tiêu 1 triệu trong 30 ngày, miễn phí thường niên năm 2 trở đi nếu chi tiêu 50 triệu trong năm trước
  • Tuổi từ đủ 22 đến 65 tuổi.
  • Không có nợ xấu ở bất kỳ đâu trên toàn quốc
  • Có hộ khẩu/tạm trú tại các tỉnh/thành phố có chi nhánh của Vietinbank hoạt động.
  • Khách hàng có trả lương qua tài khoản của Vietinbank từ 15 triệu đồng/tháng trở lên.

17. Hoàn tiền thẻ tín dụng Home Credit

Các tích lũy trên được ghi nhận bằng Điểm Thưởng trên hệ thống Home Credit, Điểm Thưởng sẽ được quy đổi thành tiền thưởng tương ứng và được thể hiện trên bảng sao kê định kỳ của chủ thẻ.

thẻ tín dụng hoàn tiền Home Credit

Thẻ tín dụng Home Credit

  • Hoàn tiền lên đến 10%, tối đa 500.000đ mỗi tháng (10% khi mua sắm tại tất cả siêu thị; 2% khi mua sắm trực tuyến và chi tiêu tại các nhà hàng, cửa hàng ăn uống)​
  • Rút tiền mặt lên đến 100% hạn mức​
  • Trả góp 0% lãi suất với kỳ hạn linh hoạt cho các khoản vay chỉ từ 1 triệu​
  • Miễn phí mở thẻ khi phát sinh từ 3 giao dịch hoặc chi tiêu từ 1 triệu/ tháng sẽ được miễn phí phí quản lý thẻ hằng tháng​
  • Giảm giá đến 30% tại các cửa hàng đối tác của Home Credit​
  • Miễn phí lãi suất (Lãi suất 0%) lên đến 45 ngày​

Điều kiện làm thẻ Home Credit

  • Cá nhân là công dân Việt Nam/Nước ngoài từ 18 đến 65 tuổi
  • Không có nợ xấu ở bất kỳ đâu trên toàn quốc
  • Thu nhập (Lương tiền mặt, giấy phép kinh doanh, bảo hiểm,..) từ 3 triệu/tháng trở lên