Biểu phí chuyển tiền nhanh 24/7 liên ngân hàng
Dịch vụ chuyển tiền nhanh liên ngân hàng 24/7 qua tài khoản và qua thẻ Vietcombank cho người hưởng tại ngân hàng khác tại Việt Nam. Đối tượng áp dụng là Khách hàng cá nhân:
Chuyển tiền qua VCBPAY và máy ATM
- VCBPAY và ATM: 5.500 đồng/giao dịch (đã bao gồm VAT)
Chuyển tiền trực tuyến (VCB – iB@nking, VCB – Mobile B@nking)
- Từ 500 nghìn VND trở xuống: 5.000 VND/giao dịch
- Từ trên 500 nghìn VND đến dưới 10 triệu VND: 7.000 VND/giao dịch
- Từ 10 triệu VND trở lên: 0,02% Số tiền chuyển (Tối thiểu 10.000 VND/giao dịch, Tối đa 1.000.000 VND/giao dịch)
Danh sách 37 ngân hàng liên kết chuyển tiền nhanh 24/7 Vietcombank
STT | Tên tiếng việt | Tên tiếng anh | Viết tắt |
1 | Ngân hàng TMCP Tiên Phong | Tien Phong Commercial Joint Stock Bank | TPB |
2 | Ngân hàng TMCP Phát Triển Thành Phố Hồ Chí Minh |
Ho Chi Minh City development Joint Stock commercial Bank |
HDB |
3 | Ngân hàng TM TNHH MTV Dầu Khí Toàn Cầu |
Global Petro Commercial Joint Stock Bank |
GPB |
4 | Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam |
Vietnam Technological and Commercial Joint Stock Bank |
TCB |
5 | Ngân hàng TNHH MTV Hongleong Việt Nam |
Hong Leong Commercial Joint Stock Bank |
HLB |
6 | Ngân hàng TMCP Đại Dương | Ocean Commercial Joint Stock Bank | OJB |
7 | Ngân hàng TMCP Bảo Việt | BaoViet Bank | BVB |
8 | Ngân hàng TMCP Quân Đội | Military Commercial Joint Stock Bank | MB |
9 | Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vương |
Vietnam Prosperity Joint-Stock Commercial Bank |
VPB |
10 | Ngân hàng TNHH MTV Public Việt Nam |
Public Bank Vietnam Limited | PBVN |
11 | Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam |
Vietnam Bank for Industry and Trade | CTG |
12 | Ngân hàng TMCP Xuất nhập khẩu Việt Nam |
Vietnam Export Import Commercial Joint Stock Bank |
EIB |
13 | Ngân hàng TMCP Đông Nam Á | Southeast Asia Joint Stock Commercial Bank |
SEAB |
14 | Ngân hàng TMCP Sài Gòn | Saigon Commercial Joint Stock Bank | SCB |
15 | Ngân hàng TMCP Phương Đông | Orient Commercial Joint Stock Bank | OCB |
16 | Ngân hàng TMCP An Bình | An Binh Commercial Joint Stock Bank | ABB |
17 | Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam |
Maritime Commercial Joint Stock Bank | MSB |
18 | Ngân hàng TMCP Việt Á | Viet A Commercial Joint Stock Bank | VAB |
19 | Ngân hàng TMCP Quốc Dân | National Citizen Commercial Joint Stock Bank |
NCB |
20 | Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam |
Bank for Investment and Development of Vietnam JSC |
BIDV |
21 | Ngân hàng TMCP Sài Gòn – Hà Nội | Saigon-Hanoi Commercial Joint Stock Bank |
SHB |
22 | Ngân hàng TMCP Đông Á | Dong A Commercial Joint Stock Bank | DongABank |
23 | Ngân hàng TMCP Quốc Tế | Vietnam International Commercial Joint Stock Bank |
VIB |
24 | Ngân hàng TNHH MTV Shinhan Việt Nam |
Shinhan Vietnam Bank | SHBVN |
25 | Ngân hàng TMCP Việt Nam Thương Tín |
Vietnam Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank |
VIETBANK |
26 | Ngân hàng TMCP Bản Việt | Viet Capital Commercial Joint Stock Bank |
VCCB |
27 | Ngân hàng TMCP Kiên Long | Kienlong Commercial Joint Stock Bank | KLB |
28 | Ngân hàng TMCP Xăng Dầu Petrolimex |
Petrolimex Group Commercial Joint Stock Bank |
PGB |
29 | Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công Thương |
Saigon Bank for Industry and Trade | SGB |
30 | Ngân hàng Nông Nghiệp và Phát triển Nông Thôn Việt Nam |
Vietnam Bank for Agriculture and Rural Development |
AGRIBANK |
31 | Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín |
Saigon Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank |
STB |
32 | Ngân hàng TMCP Đại Chúng Việt Nam |
Vietnam Public Joint-stock Commercial Bank |
PVcomBank |
33 | Ngân hàng Liên Doanh Việt Nga | Vietnam – Russia Joint Venture Bank | VRB |
34 | Ngân hàng TMCP Nam Á | Nam A Commercial Joint Stock Bank | NAMABANK |
35 | Ngân hàng TNHH Indovina | Indovina Bank Ltd | IVB |
36 | Ngân hàng TMCP Bưu Điện Liên Việt |
Lien Viet Post Joint Stock Commercial Bank |
LPB |
37 | Ngân hàng Wooribank | Woori Bank Vietnam | WOO |