Lợi ích sử dụng thẻ ATM Vietinbank
Hạn mức rút tiền mặt cao tại ATM
An toàn và bảo mật: Công nghệ chip có khả năng mã hóa và bảo mật cùng với thông số bảo mật thay đổi linh hoạt theo mỗi giao dịch, do đó khi thực hiện giao dịch bằng thẻ chip sẽ an toàn hơn so với thẻ từ thông thường và cực kỳ khó để sao chép hoặc giả mạo thẻ.
Tối ưu hóa trải nghiệm cho người dùng: Công nghệ thanh toán phi tiếp xúc giúp khách hàng có thể thanh toán nhanh chóng, tiện lợi chỉ với một chạm mà không cần nhập mã PIN & ký hóa đơn (với các giao dịch không quá 500.000đ/ lần);
Thuận tiện giao dịch hơn 2.000 ATM, hơn 46.000 POS, hơn 150 chi nhánh, trên 1.000 điểm giao dịch của VietinBank trên toàn quốc và tại hàng ngàn điểm chấp nhận thẻ của các ngân hàng thành viên Napas;
Hưởng lãi không kỳ hạn trên số dư tài khoản của khách hàng.
Dịch vụ hỗ trợ khách hàng 24/7: Luôn sẵn sàng hỗ trợ và giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng.
Các loại thẻ ATM Vietinbank
VietinBank E-Partner Vpay
Thẻ Ghi nợ nội địa phi vật lý Epartner VPay là thương hiệu thẻ phát hành gắn với tài khoản tiền gửi thanh toán VNĐ của khách hàng được mở thông qua phương thức định danh khách hàng điện tử eKYC trên ứng dụng Ipay Mobile của VietinBank mà không cần phải ra quầy đăng ký.
VietinBank E-Partner Chip Contactless Premium
VietinBank Chip Contactless E-Partner Premium là sản phẩm thẻ ghi nợ nội địa cao cấp của VietinBank tích hợp công nghệ chip & phi tiếp xúc theo tiêu chuẩn VCCS hiện đại an toàn bảo mật, sánh bước cùng quý khách hàng tận hưởng sự hoàn hảo, tinh tế và nhiều tính năng vượt trội.
Đây là dòng thẻ có hạn mức giao dịch mặt vượt trội giúp quý khách hàng chủ động quản lý tài chính & thực hiện giao dịch thẻ mọi lúc mọi nơi trong lãnh thổ Việt Nam.
VietinBank E-Partner Chip Contactless
Thẻ ghi nợ nội địa Epartner chip contactless của VietinBank áp dụng công nghệ thẻ hiện đại nhất, an toàn vượt trội, phù hợp với nhu cầu đa dạng của khách hàng, đặc biệt là đối tượng khách hàng chi lương, học sinh, sinh viên, khách hàng phổ thông nói chung.
Tài khoản liên kết với thẻ là tài khoản thanh toán VNĐ. Khách hàng có thể sử dụng thẻ E-Partner Chip Contactless để thanh toán, mua sắm hàng hóa dịch vụ, rút tiền mặt qua thẻ ghi nợ linh hoạt, đa dạng trong lãnh thổ Việt Nam.
VietinBank E-Partner C-Card
E-Partner C-Card là thẻ ATM GHI NỢ nội địa của VietinBank thông dụng nhất đáp ứng nhu cầu của nhiều đối tượng khách hàng. Thẻ E-Partner C Card chính là sự lựa chọn hàng đầu cho các khách hàng là cán bộ nhân viên làm việc tại các đơn vị cơ quan nhà nước; các doanh nghiệp nhận lương qua tài khoản thẻ.
Dịch vụ trả lương qua tài khoản thẻ E partner C – Card giúp đơn vị hạn chế tối đa rủi ro, tiết kiệm thời gian và chi phí quản lý doanh nghiệp.
VietinBank E-Partner G-Card
E-Partner G-Card tự hào là sản phẩm thẻ ATM GHI NỢ nội địa cao cấp nhất mang đến cho Quý khách sự sang trọng. Cùng sánh bước, tận hưởng sự hoàn hảo, tinh tế và nhiều tính năng vượt trội dành cho khách hàng cao cấp là các doanh nhân thành đạt; lãnh đạo các doanh nghiệp; tổ chức.
VietinBank E-Partner Pink-Card
Thẻ Epartner – PinkCard là món quà tuyệt vời dành cho phụ nữ hiện đại, những người phụ nữ thành đạt trong xã hội. Với những tính năng thông minh – vượt trội, thiết kế ấn tượng, trang trọng và quyến rũ, thẻ Epartner PinkCard mang sứ mệnh tôn vinh một nửa vô cùng quan trọng của thế giới: Phái đẹp.
Tôn vinh phái đẹp, trân trọng những thành quả mà họ đạt được cũng như thể hiện sự quan tâm đến phụ nữ trong nhịp sống hiện đại, Pink Card luôn mong muốn mang đến giá trị vượt trội cho khách hàng
VietinBank E-Partner S-Card
E-Partner S-Card là thẻ GHI NỢ nội địa có mức phí ưu đãi, linh hoạt nhất .Hạn mức sử dụng của thẻ đáp ứng tối đa nhu cầu sử dụng của các bạn học sinh, sinh viên trẻ trung và năng động.
Với E-partner S-Card, VietinBank mong muốn được đồng hành cùng các bạn trẻ xây đắp tương lai và nâng tầm cho mỗi ước mơ, khát vọng được bay cao, bay xa.
VietinBank E-Partner Liên kết
Thẻ E-Partner liên kết là loại sản phẩm liên kết giữa Ngân hàng và các Đơn vị nhằm đưa đến các cá nhân thuộc Đơn vị đó công cụ tài chính linh hoạt, theo đó, thẻ E-Partner liên kết vừa là thẻ ngân hàng, vừa là công cụ nhận diện và sử dụng trong Đơn vị
VietinBank E-Partner Vpoint
Thẻ đồng thương hiệu Epartner VietinBank Vinaphone Vpoint là thẻ ghi nợ nội địa được VietinBank phát hành hướng tới các khách hàng của VietinBank.
Cách làm thẻ ATM Vietinbank
Điều kiện mở thẻ ATM
- Khách hàng có CMND, Căn cước công dân, hoặc Hộ chiếu còn hiệu lực
Hồ sơ mở thẻ ATM
- Giấy đề nghị phát hành thẻ.
- Bản Photo CMT ND, Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu
Cách đăng ký làm thẻ ATM
- Đăng ký tại CN – PGD VietinBank trên toàn quốc.
- Đăng ký tư vấn sản phẩm thẻ tại đây.
Từ ngày 15/5, VietinBank chính thức triển khai dịch vụ chuyển khoản liên ngân hàng trên ATM theo hạn mức cho chủ thẻ E-Partner.
Cách chuyển khoản ATM Vietinbank
Chủ thẻ ATM E-Partner VietinBank có thể thực hiện chuyển khoản tại ATM của VietinBank hoặc tại một số ATM trong liên minh Banknet/Smartlink cho các chủ thẻ ATM cùng hệ thống VietinBank và chủ thẻ ATM của các ngân hàng trong liên minh Banknet/Smartlink.
Dịch vụ này cho phép chủ thẻ E-Partner có thể chuyển khoản mọi nơi, mọi lúc mà không phải trực tiếp ra các phòng giao dịch với mức chuyển khoản tối đa lên đến 100 triệu đồng/ngày và 25 triệu đồng/lần giao dịch thông qua vài thao tác đơn giản tại cây ATM.
Để sử dụng dịch vụ, khách hàng không cần đăng ký mà chỉ cần có thẻ ATM E-Partner và thực hiện giao dịch tại cây ATM bất kỳ. Đặc biệt, trong thời gian đầu triển khai, VietinBank giảm 50% phí chuyển khoản với mức 4.400đ/giao dịch.
Hiện tại, dịch vụ chuyển khoản liên ngân hàng trên ATM của VietinBank cho phép chuyển khoản tới tài khoản của các chủ thẻ và tại các ATM của các ngân hàng sau: Agribank, Saigonbank, OceanBank, ABBank và sẽ tiếp tục mở rộng ra các ngân hàng khác trong thời gian tới.
Đối với chuyển khoản nội bộ cùng Vietinbank
- Bước 1: Cho thẻ vào máy và nhập số PIN. Sau đó chọn chức năng “Chuyển khoản”. Màn hình sẽ hiện lên các ngân hàng có thể chuyển khoản đến.
- Bước 2: Chọn VietinBank
- Bước 3: Nhập “Số thẻ/ Số tài khoản” đích cần chuyển. Sau đó màn hình sẽ hiện yêu cầu xác nhận thông tin tài khoản (TK) đích.
- Bước 4: Nhập số tiền muốn chuyển
- Bước 5: Xác nhận thông tin chuyển khoản về tên TK, số TK, số tiền cần chuyển. Nếu đồng ý thanh toán, bấm nút “Tiếp tục” và chờ đợi giây lát để nhận thông báo về kết quả.
Đối với chuyển khoản đến ngân hàng khác
- Bước 1: Cho thẻ ATM vào máy và nhập số PIN. Sau đó chọn chức năng “Chuyển khoản”. Màn hình sẽ hiện lên danh sách các ngân hàng có thể chuyển khoản đến.
- Bước 2: Chọn ngân hàng quản lý TK đích
- Bước 3: Nhập “Số thẻ/ Số tài khoản” đích cần chuyển
- Bước 4: Nhập số tiền cần chuyển
- Bước 5: Xác nhận thông tin chuyển khoản với tên TK và số TK. Nếu đồng ý thanh toán, bấm nút “Đồng ý” và chờ đợi giây lát để nhận thông báo về kết quả.
Biểu phí thẻ ATM Vietinbank
STT |
NỘI DUNG |
MỨC PHÍ (Chưa bao gồm VAT) |
||
MỨC/TỶ LỆ PHÍ |
TỐI THIỂU |
TỐI ĐA |
||
1 |
Phí phát hành |
|
|
|
1.1 |
Phát hành và chuyển đổi hạng thẻ |
|
|
|
|
Thẻ GNNĐ chip contactless Epartner |
45.454 VND |
|
|
|
Thẻ GNNĐ chip contactless Epartner Premium |
100.000 VND |
|
|
1.2 |
Phí phát hành lại thẻ | |||
|
Thẻ GNNĐ chip contactless Epartner |
45.454 VND |
|
|
|
Thẻ GNNĐ chip contactless Epartner Premium |
100.000 VND |
|
|
2 |
Phí quản lý thẻ (theo tháng) |
|
|
|
|
Thẻ GNNĐ chip contactless Epartner |
5.000 VND |
|
|
|
Thẻ GNNĐ chip contactless Epartner Premium |
5.000 VND |
|
|
|
Thẻ S – Card, S – Card liên kết |
4.091 VND |
|
|
Thẻ C – Card, C – Card liên kết, 12 con giáp, G – Card, Pink-Card | 5.000 VND | |||
Phí bảo hiểm toàn diện thẻ E-Partner (Áp dụng đối với các loại thẻ E-partner) |
Theo phí của Công ty Bảo hiểm | |||
3 |
Rút tiền mặt |
|
|
|
3.1 |
Tại máy ATM VietinBank (bằng thẻ hoặc bằng mã QR) |
|
|
|
|
– Thẻ GNNĐ chip contactless Epartner/ C-Card/ S-Card |
1.000 VND |
|
|
|
– Thẻ GNNĐ chip contactless Epartner Premium/ G-Card/ Pink Card |
2.000 VND |
|
|
3.2 |
Tại máy ATM ngoại mạng |
3.000 VND |
|
|
3.3 |
Tại quầy qua EDC (Đơn vị có máy trạm) |
0,02% |
10.000 VND |
1.000.000 VND |
4 |
Chuyển khoản tại ATM, kiốt Vietinbank |
|
|
|
4.1 |
Trong hệ thống |
3.000 VND |
|
|
4.2 |
Ngoài hệ thống |
10.000 VND |
|
|
5 |
Giao dịch tại EDC ngoại mạng |
|
|
|
|
Giao dịch vấn tin |
1.500 VND |
|
|
|
Giao dịch hoàn trả |
1.800 VND |
|
|
|
Giao dịch thanh toán tại EDC |
0 VND |
|
|
6 |
Tra soát, khiếu nại (chỉ thu khi KH khiếu nại sai) |
|
|
|
|
GD nội mạng |
50.000 VND |
|
|
|
GD ngoại mạng |
100.000 VND |
|
|
7 |
Cấp lại mã PIN (chỉ thu khi GD tại quầy) |
10.000 VND |
|
|
8 |
Vấn tin và in sao kê GD |
|
|
|
|
Tại ATM Vietinbank |
500 VND |
|
|
|
Tại ATM ngoại mạng |
500 VND |
|
|
9 |
Mở khóa thẻ theo yêu cầu |
30.000 VND |
|
|
10 |
Trả thẻ NH khác bị thu tại ATM VietinBank |
30.000 VND |
|
|
Hướng dẫn sử dụng thẻ ATM VietinBank
Mở khóa thẻ ATM VietinBank
Khi bạn nhập mã pin sai 3 lần, đến lần thứ 4 mà bị sai thì ngay lập tức thẻ sẽ bị khóa lại và cây còn nuốt luôn cả thẻ, cách mở khỏa thẻ trong trường hợp này như:
- Bước 1: Mang thẻ CMND thẻ ATM tới chi nhánh phòng giao dịch Vietinbank
- Bước 2: Tại quầy giao dịch hãy thông báo với nhân viên rằng thẻ ATM của bạn đã bị khóa.
- Bước 3: Nhân viên cung cấp cho các bạn mẫu giấy mở lại thẻ và yêu cầu mở thẻ.
- Bước 6: Nếu thẻ bị khóa do nhập sai mã pin 3 lần vậy thì sẽ nhận thêm được mã pin mới.
- Bước 7: Ra cây ATM Vietinbank và tiến hành đút thẻ vào nhập mã pin vừa được cấp lại.
- Bước 8: Nhấn vào phần đổi và nhập mã pin mới 2 lần để hoàn tất quá trình đổi mã Pin.
Gửi tiền vào thẻ ATM Vietinbank có lãi không?
Ngân hàng Vietinbank đang áp dụng mức lãi suất gửi vào thẻ ATM bằng lãi suất tiền gửi không kỳ hạn là 0,2%/năm đối với VND.
Làm lại thẻ ATM Vietinbank mất bao nhiêu tiền?
- Phí phát hành lại Thẻ GNNĐ chip contactless Epartner: 45.454 VND
- Phí phát hành lại Thẻ GNNĐ chip contactless Epartner Premium: 100.000 VND
Mã pin thẻ ATM Vietinbank có mấy số
- Mã pin thẻ ATM Vietinbank có độ dài 6 ký tự số.
- Số lần nhập sai tối đa tại ATM: 3 lần.
- Số lần yêu cầu cấp PIN tối đa: 5 lần/thẻ/số điện thoại.
- Thời gian cho phép lấy e-PIN: 1 tháng kể từ ngày kích hoạt thẻ.
- e-PIN áp dụng đối với cấp mới PIN lần đầu.
Quên mã PIN thẻ ATM Vietinbank
Muốn lấy lại mã PIN thì bạn cần mang theo CMND gốc đến chi nhánh, PGD ngân hàng Vietinbank gần nhất để xin cấp lại mã PIN
Ngân hàng Vietinbank sẽ thu phí khi bạn yêu cầu lấy lại mã pin thẻ ATM. Biểu phí cấp lại mã pin sẽ là 10.000đ/lần. Lưu ý chỉ thu tại quầy giao dịch.
Rút tiền không cần thẻ ATM Vietinbank
Dịch vụ này áp dụng với thẻ ATM E-Partner đã đăng ký dịch vụ SMS tài chính. Để thực hiện giao dịch rút tiền không dùng thẻ, khách hàng chỉ cần thực hiện các thao tác đơn giản sau:
- Bước 1: Soạn tin nhắn theo cú pháp CTG RUT sotien gửi 8149 (*) Hệ thống gửi tin nhắn xác nhận mật khẩu SMS tài chính và trả 2 mã rút tiền
- Bước 2: Thực hiện giao dịch tại ATM của VietinBank: Ấn nút RÚT TIỀN KHÔNG DÙNG THẺ tại màn hình ATM -> Nhập mã số 01->Nhập số tiền -> Nhập mã số 02
- Bước 3: Nhận tiền từ khe trả tiền của ATM.
Cách nộp tiền vào thẻ ATM mà không cần ra quầy giao dịch
08/12/2020, VietinBank vừa ra mắt hệ thống máy R-ATM (viết tắt của ATM-Recycler G8-Lobby), khách hàng không chỉ xử lý nhanh chóng và dễ dàng các giao dịch và nhu cầu tài chính qua máy ATM; mà điều đặc biệt là khách hàng còn có thể nộp tiền mặt 24/7 trực tiếp trên máy R-ATM thay vì phải đến quầy giao dịch.
Máy R-ATM cho phép khách hàng nộp tiền với hạn mức 100 triệu đồng/lần (không quá 200 tờ) và không giới hạn số lần nộp tiền trong ngày
DANH SÁCH ĐỊA ĐIỂM ĐẶT MÁY R-ATM
STT |
Địa chỉ đặt máy ATM |
Chi nhánh quản lý |
1 |
Số 6 Ngô Quyền, quận Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội | TP. Hà Nội |
2 |
Số 126 Đội Cấn, quận Ba Đình, TP. Hà Nội | Ba Đình |
3 |
VietinBank Thanh Xuân, ngõ 9, Hoàng Đạo Thúy, quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội | Thanh Xuân |
4 |
Bệnh viện Bạch Mai, số 78 đường Giải Phóng, quận Đống Đa, TP. Hà Nội | Hoàng Mai |
5 |
Số 421 Hoàng Quốc Việt, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội | Nam Thăng Long |
6 |
Số 36 Điện Biên Phủ, phường Máy Tơ, quận Ngô Quyền, TP. Hải Phòng | Hải Phòng |
7 |
Đường 25 Tháng Tư, phường Hồng Gai, TP. Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | Quảng Ninh |
8 |
Số 1 đường Hồng Quang, phường Nguyễn Trãi, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương | Hải Dương |
9 |
Số 1 đường Điện Biên 1, phường Lê Lợi, TP. Hưng Yên | Hưng Yên |
10 |
Số 119 đường Quang Trung, phường Quang Trung, TP. Nam Định | Nam Định |
11 |
Số 82 Phan Đình Phùng, phường Nam Hà, TP. Hà Tĩnh | Hà Tĩnh |
12 |
Số 7 Nguyễn Sỹ Sách, TP. Vinh, tỉnh Nghệ An | Nghệ An |
13 |
Số 4 Hoàng Hoa Thám, phường Vạn Thạnh, TP. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa | Khánh Hòa |
14 |
Số 5 Lê Đại Hành, phường 3, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đông | Lâm Đồng |
15 |
Số 330 đại lộ Bình Dương, thị xã Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương | Bình Dương |
16 |
Số 77D Hưng Đạo Vương, phường Trung Dũng, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai | Đồng Nai |
17 |
Ngã tư AMATA, xa lộ Hà Nội, phường Long Bình, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai | Khu công nghiệp Biên Hòa |
18 |
Số 346 Bùi Hữu Nghĩa, phường 2, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh | Chi nhánh 7 – TP. HCM |
19 |
Số 1073 Phạm Thế Hiển, phường 5, Quận 8, TP. Hồ Chí Minh | Chi nhánh 8 – TP. HCM |
20 |
Số 232 Nguyễn Văn Nghi, phường 7, quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh | Chi nhánh 9 – TP. HCM |