Thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank là gì?
Thẻ ghi nợ quốc tế (Visa/Master Debit Card) Vietcombank là sản phẩm thanh toán quốc tế của Vietcombank được xây dựng trên nền tảng công nghệ chip EMV với độ an toàn bảo mật cao nhất hiện nay
Thẻ Visa Debit Vietcombank là thẻ ghi nợ quốc tế được sử dụng trong nước và ngoài nước với giới hạn tiêu dùng số tiền bạn trong tài khoản
Thẻ Debit Vietcombank có tác dụng gì?
Thẻ kết nối với tài khoản thanh toán VND/USD của khách hàng mở tại Vietcombank, cho phép khách hàng sử dụng tiền trong tài khoản để thực hiện các giao dịch thanh toán tiện ích, đa dạng, linh hoạt, mọi lúc, mọi nơi trên thế giới.
Tại ATM Vietcombank: Giao dịch rút tiền mặt, vấn tin tài khoản, in sao kê tài khoản, chuyển khoản tới tài khoản trong nội bộ Vietcombank, chuyển tiền nhanh liên ngân hàng đến thẻ ngân hàng khác, thanh toán hóa đơn cho các dịch vụ điện, học phí, viễn thông, bảo hiểm, vé máy bay…
Tại ATM của ngân hàng khác tại Việt Nam có logo Visa/Mastercard/ American Express: Giao dịch rút tiền mặt.
Tại các điểm chấp nhận thẻ (POS): Thanh toán linh hoạt tại hàng triệu đơn vị chấp nhận thẻ trên toàn cầu.
Tại ATM ở nước ngoài có logo của TCTQT Visa: Giao dịch rút tiền mặt.
Trên kênh internet và các ứng dụng di động: Mua hàng trực tuyến tiện lợi tại nhiều website, thanh toán qua các ứng dụng di động như ứng dụng di động MOCA, liên kết thẻ với các Ví điện tử như Ví điện tử Moca trên ứng dụng Grab.
Trên kênh VCB Digibank trên trình duyệt web/trên ứng dụng mobile: Giao dịch chuyển tiền nhanh liên ngân hàng đến thẻ ngân hàng khác, giao dịch truy vấn thông tin thẻ Vietcombank.
Bảo mật với công nghệ thẻ chip EMV theo chuẩn quốc tế, phương thức bảo mật tiên tiến thông qua mật khẩu sử dụng một lần (OTP), mã hóa thông tin số thẻ (Tokenization) cho các giao dịch thanh toán trực tuyến trên website, ứng dụng di động.
Hưởng lãi suất Visa Vietcombank theo mức lãi suất tiền gửi không kỳ hạn 0,1%-0,2% năm trên số dư tài khoản của khách hàng.
Quản lý và kiểm soát chi tiêu thông qua các tiện ích gia tăng như VCB Digibank trên trình duyệt web/trên ứng dụng mobile, VCB-SMS B@nking, VCB-Phone B@nking.
Tận hưởng các ưu đãi mua sắm, ẩm thực, du lịch theo các chương trình của Vietcombank và TCTQT Visa trong từng thời kỳ.
Hotline 24/7 qua tổng đài của Trung tâm Hỗ trợ khách hàng của Vietcombank: 1900545413
Các loại thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank
- Thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank Visa Platinum
- Thẻ ghi nợ quốc tế liên kết Vietcombank – Đại học quốc gia Hồ Chí Minh Visa
- Thẻ Vietcombank Cashback Plus American Express
- Thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank Connect24 Visa
- Thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank Mastercard
- Thẻ Vietcombank Unionpay
- Thẻ ghi nợ đồng thương hiệu Vietcombank Takashimaya Visa
Thủ tục mở thẻ Visa Vietcombank
Điều kiện đăng ký làm thẻ
- Cá nhân từ 15 tuổi trở lên, không bị mất hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự theo quy định của pháp luật.
- Trường hợp đối tượng phát hành thẻ là người nước ngoài thì phải được phép cư trú tại Việt Nam với thời hạn từ 12 tháng trở lên
Hồ sơ mở thẻ Visa/Mastercard
Đối với khách hàng chưa có tài khoản:
- Giấy đề nghị mở hồ sơ thông tin khách hàng cá nhân, tài khoản giao dịch và đăng ký dịch vụ ngân hàng (bản gốc).
- CMND/CCCD/Hộ chiếu còn thời hạn (bản sao có đối chiếu với bản gốc).
- Thị thực/ Giấy chứng nhận tạm trú/ Thẻ tạm trú/ Thẻ thường trú/ Hợp đồng lao động/ Quyết định trúng tuyển, hoặc các giấy tờ khác còn hiệu lực thể hiện khách hàng được phép cư trú tại Việt Nam với thời hạn từ 12 tháng trở lên đối với người nước ngoài (Bản sao có xuất trình bản gốc).
- Các giấy tờ khác theo quy định của Vietcombank về mở tài khoản trong từng thời kỳ.
Đối với khách hàng đã có tài khoản:
- Đề nghị phát hành thẻ ghi nợ kiêm hợp đồng (bản gốc).
- CMND/CCCD/Hộ chiếu còn thời hạn (bản sao có đối chiếu với bản gốc).
- Thị thực/ Giấy chứng nhận tạm trú/ Thẻ tạm trú/ Thẻ thường trú/ Hợp đồng lao động/ Quyết định trúng tuyển, hoặc các giấy tờ khác còn hiệu lực thể hiện KH được phép cư trú tại Việt Nam với thời hạn từ 12 tháng trở lên đối với người nước ngoài (Bản sao có xuất trình bản gốc).
- Các giấy tờ khác theo quy định của Vietcombank về mở tài khoản trong từng thời kỳ.
Kích hoạt thẻ Visa/Mastercard Vietcombank
Sau khi khách hàng nhận được thẻ cần phải tiến hành đổi mã PIN lần đầu để kích hoạt thẻ trong vòng 30 ngày.
Cách 1: Kích hoạt thẻ tại máy ATM
Khi đổi mã PIN mới lần đầu cũng chính là đã làm xong việc kích hoạt thẻ, như sau:
- Bước 1: Đến máy ATM của Vietcombank gần nhất vào cho thẻ vào khe cắm theo chiều mũi tên ấn trên thẻ.
- Bước 2: Chọn ngôn ngữ Tiếng Việt hoặc Tiếng Anh tùy theo lựa chọn của bạn.
- Bước 3: Nhập mã PIN bao gồm 6 số được ghi trong tờ phong bì bạn nhận được kèm theo thẻ để đăng nhập lần đầu tiên.
- Bước 4: Khi đăng nhập thành công thì hãy nhấn vào chức năng “Đổi PIN”, hệ thống sẽ yêu cầu bạn nhập mã PIN mới trong 2 lần để xác nhận lại.
- Bước 5: Khi đã thay đổi mã PIN thành công và bạn hãy rút thẻ ra và cho thẻ vào cây và nhập mã PIN mới để chắc chắn thẻ sẽ được kích hoạt.
Cách 2: Kích hoạt thẻ qua tổng đài 1900545413
Để kích hoạt thẻ Visa qua tổng đài thì bạn chỉ cần gọi1900545413, nhân viên sẽ yêu cầu các bạn cung cấp thông tin cá nhân và mã số thẻ..để giúp bạn kích hoạt thẻ trên hệ thống.
Cách hủy thẻ Visa/Mastercard Vietcombank
Hủy thẻ Visa Debit Vietcombank sẽ không mất phí. Tuy nhiên, nếu như bạn không mang thẻ hoặc đánh mất thẻ. Khi đó ngân hàng sẽ thu khoản tiền là 150.000 đ tiền lệ phí đánh mất thẻ.
Nếu đã hết hạn sử dụng thì bạn không cần làm các bước hủy nữa.
Khách hàng phải đem theo CMND gốc trực tiếp đến ngân hàng để tiến hành làm thủ tục hủy (khóa) thẻ: trực tiếp kê khai thông tin cá nhân, địa chỉ, rút tiền số dư, nộp lại thẻ cho ngân hàng..Nhân viên ngân hàng sẽ làm các thủ tục còn lại để cách hủy thẻ Visa Debit Vietcombank.
Cách khóa thẻ Visa/Mastercard Vietcombank tạm thời
Trong trường hợp thẻ bị thất lạc, mất cắp hay phát sinh giao dịch giả mạo, giao dịch đáng ngờ, Quý khách hãy chủ động khóa thẻ tạm thời qua các hình thức sau:
STT | Kênh thực hiện | Mô tả | |
Cách 1 | Khóa thẻ trên ngân hàng số VCB Digibank | Đăng nhập vào VCB Digibank >> Quản lý dịch vụ thẻ >> Khóa thẻ. | |
Cách 2 | Gửi tin nhắn SMS tới tổng đài 6167 | Khóa toàn bộ thẻ tại VCB | VCB KT TOANBO |
Khóa toàn bộ thẻ Visa | VCB KT VISA | ||
Khóa toàn bộ thẻ Master | VCB KT MASTER | ||
Khóa toàn bộ thẻ Amex | VCB KT AMEX | ||
Khóa toàn bộ thẻ JCB | VCB KT JCB | ||
Khóa toàn bộ thẻ Unionpay | VCB KT UNIONPAY | ||
Khóa toàn bộ thẻ nội địa: | VCB KT NOIDIA | ||
Lưu ý:
|
|||
Cách 3 | Tổng đài tự động 1900545413 | Khách hàng khóa thẻ bằng cách gọi điện đến số 1900545413 >> Nhấn phím 1 >> 1 >> 1 và làm theo hướng dẫn. | |
Cách 4 | Trung tâm hỗ trợ Khách hàng 24/7 | Khách hàng kết nối với nhân viên hỗ trợ qua tổng đài 1900545413 và yêu cầu khóa thẻ. | |
Cách 5 | Tại điểm giao dịch của Vietcombank trên toàn quốc | Khách hàng trực tiếp ra các điểm giao dịch của Vietcombank để yêu cầu khóa thẻ. |
Vietcombank khuyến khích khách hàng khóa thẻ qua Ngân hàng số VCB Digibank hoặc tin nhắn SMS để đảm bảo thẻ được khóa nhanh nhất.
Sau khi xác định thẻ của mình đã an toàn, Quý khách có thể mở lại thẻ để sử dụng ngay trên VCB Digibank (bằng cách: Đăng nhập vào VCB Digibank >> Quản lý dịch vụ thẻ >> Mở khóa thẻ) hoặc đến trực tiếp các điểm giao dịch của Vietcombank trên toàn quốc.
Gia hạn thẻ Visa Vietcombank hết hạn
Thông thường thẻ Visa Vietcombank quốc tế sẽ có thời gian hiệu lực là 5 năm. Thời gian sử dụng được in nổi trên bề mặt trước của thẻ Visa Vietcombank.
Sau nhiều năm sử dụng thì thẻ Visa sẽ bị cũ, con chip ở trên thẻ không còn nhạy nữa. Từ đó không đảm bảo được các chức năng tốt nhấ, có thể sẽ gặp các lỗi trong quá trình giao dịch.
Khi thẻ bị hết hạn, bạn cần phải tới chi nhánh phòng giao dịch Vietcombank và mang theo CMND/CCCD để làm thủ tục gia hạn thẻ. Nếu sau 30 ngày mà bạn vẫn chưa gia hạn thẻ thì đồng nghĩa tài khoản ngân hàng cũng bị khóa.
Mã bảo mật thẻ Visa/Mastercard Vietcombank là gì?
Mã bảo mật CVV2 được in ở mặt sau thẻ. Ngay phía cuối của thanh chữ ký, bạn sẽ nhìn thấy 1 dãy gồm có 3 chữ số. Đó chính là mã bảo mật của thẻ.
Bạn cần phải nhập 3 chữ số này khi thanh toán mua hàng, chuyển tiền online.
Cách kiểm tra tài khoản Visa Vietcombank
- Tra cứu số tài khoản VCB qua cây ATM
- Kiểm tra số tài khoản tại PGD/Chi nhánh Vietcombank
- Tra cứu số tài khoản qua Hotline/Tổng đài VCB
- Tra số tài khoản Vietcombank qua tin nhắn SMS
- Tra cứu số tài khoản qua VCB Digibank trên máy tính
- Tra cứu số tài khoản qua VCB Digibank trên điện thoại
Chuyển tiền thanh toán thẻ Visa Debit Vietcombank
Nộp tiền tại quầy giao dịch của ngân hàng Vietcombank
bạn chỉ cần đem CMND tới các quầy giao dịch của các ngân hàng và ghi giấy Nộp tiền vào tài khoản để nộp tiền vào thẻ. Đây là cách được sử dụng phổ biến, tuy nhiên, cách này có thể giao dịch trong giờ hành chính. Nếu bạn muốn nạp tiền ngoài giờ làm việc ngân hàng , hãy tham khảo một số cách chuyển khác qua ATM hay chuyển online
Chuyển khoản qua Internet Banking, SMS Banking
Đây là cách chuyển tiền tiện dụng, được sử dụng phổ biến hiện nay. Chỉ cần có điện thoại hoặc máy tính có kết nối internet, bạn có thể dễ dàng sử dụng dịch vụ của ngân hàng và chuyển vào thẻ visa debit số tiền bạn muốn bất kỳ thời gian nào trong ngày kể cả ngày lễ chủ nhật.
Chuyển tiền qua cây ATM
Đây cũng là một cách chuyển tiền thông dụng. Ở đây, bạn chuyển tiền giữa các tài khoản với nhau nếu tài khoản ATM bạn có tiền muốn chuyển sang thẻ debit cũng có thể chuyển qua cây ATM
Gửi từ quầy giao dịch ngân hàng khác
Bên cạnh việc sử dụng các dịch vụ nạp tiền của ngân hàng Vietcombank, thì bạn cũng có thể gửi từ ngân hàng khác vào tài khoản Visa của bạn đặc biệt các dịch vụ Internet banking và SMS banking đều được
Hạn mức rút tiền thẻ Visa/Mastercard Vietcombank
Hạn mức rút tiền mặt của các loại thẻ do Vietcombank phát hành, chi tiết như sau:
Tên sản phẩm |
Hạn mức tối đa/giao dịch |
Hạn mức tối đa/ ngày |
||
Trong hệ thống VCB |
Ngoài hệ thống VCB |
Trong và ngoài lãnh thổ Việt Nam |
Ngoài lãnh thổ Việt Nam (**) |
|
Thẻ Visa debit Platinum |
10 triệu VNĐ |
Không quy định (*) |
200 triệu VNĐ |
30 triệu VNĐ |
Thẻ Ghi nợ quốc tế khác |
5 triệu VNĐ |
100 triệu VNĐ |
30 triệu VNĐ |
Cách rút tiền từ thẻ Visa Vietcombank
Địa điểm rút tiền bằng thẻ Visa Vietcombank là các máy ATM của ngân hàng Vietcombank hoặc khác ngân hàng Vietcombank có biểu tượng Visa/Master ghi trên thẻ tại Việt Nam hoặc nước ngoài.
Cách thực hiện: Cho thẻ Visa của Vietcombank vào khe nhận thẻ của máy ATM theo đúng chiều đút thẻ in phía sau của thẻ và ấn nhẹ để máy ATM nhận thẻ.
Khi màn hình của máy ATM hiển thị yêu cầu nhập mã PIN, bạn cần nhập mã PIN của thẻ Visa này vào, tiếp đó, bạn chọn số tiền cần rút, hạn mức rút tiền này sẽ tùy thuộc vào loại thẻ Visa Vietcombank mà bạn sử dụng. Sau khi rút được số tiền cần rút, bạn nhận lại thẻ Visa rồi nhận tiền là xong.
Chú ý: Chỉ có thể thực hiện việc rút tiền bằng thẻ Visa của ngân hàng Vietcombank tại các máy ATM có biểu tượng Visa, các máy ATM không có biểu tượng Visa/Master không hỗ trợ tính năng rút tiền từ thẻ Visa/Master, nên bạn sẽ không thể rút tiền mặt trực tiếp bằng thẻ Visa tại các cây ATM thông thường này.
Biểu phí thẻ Visa/Mastercard Vietcombank
THẺ GHI NỢ QUỐC TẾ (Visa/Master Debit Card) | ||
1 | Phí phát hành thẻ | |
1.1 | Thẻ Vietcombank Visa Platinum | |
1.1.1 | Thẻ chính | Miễn phí |
1.1.2 | Thẻ phụ | Miễn phí |
1.2 | Thẻ Vietcombank Connect24 Visa | |
1.2.1 | Thẻ chính | 45.454 VNĐ/thẻ |
1.2.2 | Thẻ phụ | 45.454 VNĐ/thẻ |
1.3 | Thẻ Vietcombank Mastercard | |
1.3.1 | Thẻ chính | 45.454 VNĐ/thẻ |
1.3.2 | Thẻ phụ | 45.454 VNĐ/thẻ |
1.4 | Thẻ Vietcombank Cashback Plus American Express | |
1.4.1 | Thẻ chính | Miễn phí |
1.4.2 | Thẻ phụ | Miễn phí |
1.5 | Thẻ Vietcombank UnionPay | |
1.5.1 | Thẻ chính | 45.454 VNĐ/thẻ |
1.5.2 | Thẻ phụ | 45.454 VNĐ/thẻ |
1.6 | Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa | Miễn phí |
(không có thẻ phụ) | ||
1.7 | Thẻ Vietcombank Đại học quốc gia HCM Visa | Miễn phí |
(không có thẻ phụ) | ||
2 | Phí duy trì tài khoản thẻ | |
2.1 | Thẻ Vietcombank Visa Platinum | 27.272 VNĐ/thẻ |
chính/tháng | ||
Miễn phí thẻ phụ | ||
2.2 | Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa | 4.545 VNĐ/thẻ/tháng Miễn phí trong 01 năm đầu tiên kể từ thời điểm phát hành thẻ lần đầu |
2.3 | Các thẻ GNQT khác (Connect 24 Visa/ Mastercard/ | 4.545 VNĐ/thẻ/tháng |
Cashback Plus American Express/ UnionPay) | ||
2.4 | Thẻ Vietcombank Đại học quốc gia HCM Visa | 4.545 VNĐ/thẻ/tháng Miễn phí trong 2 năm đầu tiên kể từ thời điểm phát hành thẻ lần đầu |
3 | Phí dịch vụ phát hành nhanh (Không áp dụng cho các sản phẩm thẻ đồng thương hiệu; Chưa bao gồm phí phát hành/phát hành lại thẻ; Chỉ áp dụng tại địa bàn HN, HCM) | 45.454 VNĐ/thẻ |
4 | Phí phát hành lại/thay thế thẻ (theo yêu cầu của chủ thẻ) | |
4.1 | Thẻ Vietcombank Visa Platinum/ Vietcombank Đại học | Miễn phí |
quốc gia HCM Visa | ||
4.2 | Các thẻ GNQT khác (Connect 24 Visa/ Mastercard/ | 45.454 VNĐ/thẻ |
Cashback Plus American Express/ UnionPay/ Saigon | ||
Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa) | ||
5 | Phí cấp lại PIN | |
5.1 | Thẻ Vietcombank Visa Platinum/ | Miễn phí |
Vietcombank Đại học quốc gia HCM Visa | ||
5.2 | Các thẻ GNQT khác (Connect 24 Visa/ Mastercard/ | 9.090 VNĐ/lần/thẻ |
Cashback Plus American Express/ UnionPay/ Saigon | ||
Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa) | ||
6 | Phí thông báo thẻ mất cắp, thất lạc | |
6.1 | Thẻ Vietcombank Visa Platinum | Miễn phí |
6.2 | Thẻ Vietcombank Cashback Plus American Express | 45.454 VNĐ/thẻ/lần |
6.3 | Thẻ Vietcombank Connect 24 Visa/ Mastercard/ | 181.818 VNĐ/thẻ/lần |
UnionPay/ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank | ||
Visa/ Vietcombank Đại học quốc gia HCM Visa | ||
7 | Phí chuyển tiền liên ngân hàng qua thẻ | |
7.1 | Giao dịch giá trị từ 2.000.000 VNĐ trở xuống | 5.000 VNĐ/giao dịch |
7.2 | Giao dịch giá trị lớn hơn 2.000.000 VNĐ và dưới | 7.000 VNĐ/giao dịch |
10.000.000 VNĐ | ||
7.3 | Giao dịch giá trị từ 10.000.000 VNĐ trở lên | 0,02% giá trị giao dịch (tối thiểu 10.000 VNĐ) |
8 | Phí giao dịch tại ATM trong hệ thống VCB | |
8.1 | Thẻ Vietcombank Visa Platinum | |
8.1.1 | Rút tiền mặt | Miễn phí |
8.1.2 | Chuyển khoản | 3.000 VNĐ/giao dịch |
8.2 | Các thẻ GNQT khác (Connect 24 Visa/ Mastercard/ | |
Cashback Plus American Express/ UnionPay/ Saigon | ||
Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa/ Vietcombank | ||
Đại học quốc gia HCM Visa) | ||
8.2.1 | Rút tiền mặt | 1.000 VNĐ/giao dịch |
8.2.2 | Chuyển khoản | 3.000 VNĐ/giao dịch |
9 | Phí giao dịch tại ATM ngoài hệ thống VCB | |
9.1 | RTM trong lãnh thổ Việt Nam | 9.090 VNĐ/giao dịch |
9.2 | RTM ngoài lãnh thổ Việt Nam | 3,64% số tiền giao dịch |
9.3 | Vấn tin tài khoản | 9.090 VNĐ/giao dịch (chỉ áp dụng cho thẻ UnionPay) |
10 | Phí chuyển đổi ngoại tệ | 2,27% giá trị giao dịch |
11 | Phí đòi bồi hoàn | |
11.1 | Thẻ Vietcombank Visa Platinum | Miễn phí |
11.2 | Các thẻ GNQT khác (Connect 24 Visa/ Mastercard/ | 72.727 VNĐ/giao dịch |
Cashback Plus American Express/ UnionPay/ Saigon | ||
Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa/ Vietcombank | ||
Đại học quốc gia HCM Visa) | ||
12 | Phí cung cấp bản sao hóa đơn giao dịch | |
12.1 | Thẻ Vietcombank Visa Platinum | |
12.1.1 | Tại ĐVCNT của VCB | Miễn phí |
12.1.2 | Tại ĐVCNT không thuộc VCB | Miễn phí |
12.2 | Các thẻ GNQT khác (Connect 24 Visa/ Mastercard/ | |
Cashback Plus American Express/ UnionPay/ Saigon | ||
Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa/ Vietcombank | ||
Đại học quốc gia HCM Visa) | ||
12.2.1 | Tại ĐVCNT của VCB | 18.181 VNĐ/hóa đơn |
12.2.2 | Tại ĐVCNT không thuộc VCB | 72.727 VNĐ/hóa đơn |
13 | Phí rút tiền mặt tại quầy ngoài hệ thống VCB | 3,64% số tiền giao dịch |