Ưu điểm sử dụng tài khoản thanh toán Sacombank
- Thanh toán, chuyển tiền, gửi tiết kiệm, xác nhận số dư, cấp hạn mức thấu chi, bảo lãnh, Séc, Ủy nhiệm chi…
- Kênh giao dịch đa dạng: tại quầy, ATM, eBanking, Sacombank Pay hàng triệu điểm chấp nhận thẻ (POS) trên toàn thế giới và qua Internet.
- Trải nghiệm dịch vụ trọn gói, tiết kiệm chi phí đến 75%, tận hưởng nhiều chương trình ưu đãi.
So sánh các gói tài khoản Sacombank
Đặc điểm
- Dành cho khách hàng Việt Nam và nước ngoài
- Loại tiền mở tài khoản: VND, USD, EUR, AUD, CAD, CHF, GBP, JPY, SGD
- Gói sản phẩm bao gồm các dịch vụ: Tài khoản thanh toán, thẻ thanh toán, alert báo giao dịch tự động, eBanking, Sacombank Pay, thẻ tín dụng.
Các gói tài khoản thanh toán cá nhân Sacombank:
- Tài khoản thanh toán tiêu chuẩn
- Tài khoản thanh toán vàng
- Tài khoản thanh toán Combo Boss
Thủ tục mở tài khoản Sacombank
- CMND/CCCD/Hộ chiếu
- Mở tài khoản trực tiếp tại các chi nhánh/PGD Sacombank gần nhất.
- Mở tài khoản trực tuyến trên ứng dụng Sacombank Pay để sử dụng ngay Tài khoản thanh toán online
Biểu phí giao dịch tại quầy
Khoản mục
|
VNĐ | Ngoại tệ |
BIỂU PHÍ GIAO DỊCH TẠI QUẦY
|
||
A. GIAO DỊCH TÀI KHOẢN THANH TOÁN | ||
1. Quản lý tài khoản thanh toán (TKTT) | ||
1.1 Số tiền gửi tối thiểu khi mở và duy trì TKTT | 50.000đ | 10 ngoại tệ |
1.2 Phí quản lý tài khoản thanh toán (TKTT) (Tính tròn tháng) | ||
|
5.500đ/tháng | 1USD |
|
Miễn phí | |
1.3 Phí Combo TK Tiêu chuẩn (Áp dụng từ 23/03/2020) | ||
|
27.000đ/tháng.Miễn phí nếu SDBQ tháng trước ≥ 5trđ | |
1.4 Phí Combo TK Vàng (Áp dụng từ 23/03/2020) | ||
|
37.000đ/tháng. Miễn phí nếu SDBQ tháng trước ≥ 5trđ | |
1.5 Phí Combo 4.0 (KH đăng ký mới hoặc chuyển đổi từ 23/03/2020 – 31/07/2021)Hiệu lực đến 30/06/2022 | ||
|
50.000đ/tháng. | |
1.6 Phí New Combo TK Tiêu chuẩn (Ưu đãi mở mới Mastercard) | ||
|
22.500đ/tháng | |
1.7 Phí New Combo TK Tiêu chuẩn (Ưu đãi chuyển đổi thẻ từ Plus sang Mastercard) | ||
|
18.000đ/tháng | |
1.8 Phí Combo TK Vàng (Ưu đãi mở mới Mastercard) | ||
|
33.400đ/tháng | |
1.9 Phí Combo TK Vàng (Ưu đãi chuyển đổi thẻ từ Plus sang Mastercard) | ||
|
29.800đ/tháng | |
1.10 Phí Combo TK Tiêu chuẩn (Ưu đãi dành cho KH mở thẻ Visa Classic) | ||
|
18.000đ/tháng | |
1.11 Phí Combo TK Vàng(Ưu đãi dành cho KH mở thẻ Visa Classic) | ||
|
29.800đ/tháng | |
1.12 Phí Combo Super | ||
|
200.000đ/tháng | |
1.13 Phí Combo Hi-Tek | ||
|
60.000đ/năm | |
1.14 Phí Combo Boss (Bao gồm VAT) | ||
1.15 TKTT yêu cầu quản lý đặc biệt (theo yêu cầu chủ TK) | Thỏa thuận; Min: 20.000đ/tháng | |
1.16 Quản lý TKTT không hoạt động > 6 tháng | 10.000đ/tháng | |
1.17 Đóng TKTT trong vòng 12 tháng kể từ ngày mở | 50.000đ | |
1.18 Phí Combo SSC 1 (TK SSC, Thẻ SSC, Alert SSC – Báo giao dịch tự động) | 13.200đ/tháng | |
1.19 Phí Combo SSC 2 (TK SSC, Thẻ SSC, Alert SSC – Báo giao dịch tự động, IB + MB) | 19.250đ/tháng | |
1.20 Combo 6 tặng 1 (Áp dụng cho khách hàng đang sử dụng gói Combo Tiêu chuẩn/ Combo Vàng và không áp dụng chung với các chương trình ưu đãi khác) | Khách hàng đóng trước 6 tháng phí dịch vụ định kỳ sẽ được tặng 1 tháng sử dụng tiếp theo | |
1.21 Combo 10 tặng 2 (Áp dụng cho khách hàng đang sử dụng gói Combo Tiêu chuẩn/ Combo Vàng và không áp dụng chung với các chương trình ưu đãi khác) | Khách hàng đóng trước 10 tháng phí dịch vụ định kỳ sẽ được tặng 2 tháng sử dụng tiếp theo | |
2. Gửi tiền mặt vào tài khoản thanh toán | ||
2.1 Nộp tiền mặt (Lưu ý) | ||
2.2 Nhận chuyển khoản từ nước ngoài, báo có vào TKTT | 0,045%; Min: 50.000đ – Max: 4.000.000đ | 0,05%; Min: 2USD – Max: 200USD hoặc tương đương |
2.3 Nhận chuyển khoản từ Sacombank Lào, báo có vào TKTT | 0,023%; Min: 50.000đ – Max: 2.000.000đ | 0,025%; Min: 5USD – Max: 100USD |
2.4 Nhận chuyển khoản từ Sacombank Campuchia, báo có vào TKTT | ||
|
0,03%; Min: 2USD – Max: 200USD | |
|
0,03%; Min: 40.000đ – Max: 4.000.000đ | |
3. Rút tiền mặt từ tài khoản thanh toán | ||
3.1 Rút VND mặt | ||
|
Miễn phí | |
|
0,03%; Min: 20.000đ – Max: 1.000.000đ | |
3.2 Rút VND mặt (cùng tỉnh/TP)hoặc chuyển khoản (cùng hệ thống, cùng tỉnh/tp) trong ngày nguồn từ NH khác trong nước chuyển vào | 0,03%; Min: 20.000đ – Max: 2.000.000đ | |
3.3 Rút ngoại tệ mặt nguồn từ NH trong/ngoài hệ thống Sacombank chuyển vào | ||
|
0,25%; Min: 2USD | |
|
0,55%; Min: 3USD hoặc tương đương | |
3.4 Rút ngoại tệ mặt nguồn từ nộp ngoại tệ mặt vào | ||
|
Miễn phí | |
|
||
4. Chuyển khoản | ||
4.1 Trong hệ thống (Lưu ý) | ||
4.2 Ngoài hệ thống (Lưu ý) | ||
4.3 Điều chỉnh/Yêu cầu hoàn trả LCK trong hệ thống nhận CMND/LCK ngoài hệ thống | 15.000đ/lần | 1USD/lần |
B. GIAO DỊCH TK TIẾT KIỆM, TG CKH, CCHĐ | ||
1. Quản lý tài khoản | ||
|
50.000đ | 50USD/EUR/… theo ngoại tệ tương ứng |
2. Gửi tiền mặt vào tài khoản tiết kiệm không kỳ hạn | ||
2.1 Nộp tiền mặt khác Tỉnh/TP | ||
2.2 Nhận chuyển khoản từ nước ngoài, báo có vào TK | Áp dụng mức phí A.2.2 | Áp dụng mức phí A.2.2 |
3. Rút tiền mặt từ tài khoản tiết kiệm không kỳ hạn | ||
3.1 Rút VND mặt | ||
|
Áp dụng mức phí A.3.1 | |
|
Áp dụng mức phí A.3.1 | |
3.2 Rút VND mặt trong ngày, nguồn từ NH khác trong nước chuyển vào | Áp dụng mức phí A.3.2 | |
3.3 Rút ngoại tệ mặt nguồn từ NH trong/ngoài hệ thống Sacombank chuyển vào | Áp dụng mức phí A.3.3 | |
3.4 Rút ngoại tệ mặt nguồn từ nộp ngoại tệ mặt vào | Áp dụng mức phí A.3.4 | |
4. Rút CK từ Thẻ tiết kiệm VND để thanh toán | Áp dụng mức phí A.4 | |
5. Nộp TM/CK vào TK tiền gửi/tiết kiệm có kỳ hạn | Miễn phí | Miễn phí |
6. Rút tiền từ TK có kỳ hạn, Chứng chỉ huy động (bao gồm Tiền gửi Đa Năng) | ||
6.1 Rút VND trước hạn khác Tỉnh/TP trong kỳ gửi đầu tiên (áp dụng trong trường hợp thời gian thực gửi < 1 tháng), bao gồm phí kiểm đếm | Áp dụng mức phí A.3.1 | |
6.2 Rút ngoại tệ trước hạn trong kỳ gửi đầu tiên (áp dụng trong trường hợp thời gian thực gửi < 1 tháng) | Áp dụng mức phí A.3.3/A.3.4 | |
C. GIAO DỊCH KHÁC LIÊN QUAN ĐẾN TÀI KHOẢN | ||
1. Sao kê/Sổ phụ tài khoản | ||
1.1 Sổ phụ TK khác Đơn vị mở tài khoản | 10.000đ/sổ phụ 1 tháng | |
1.2 Sổ phụ TK quá khứ (trên 3 tháng kể từ thời điểm hiện tại) cùng Đơn vị mở tài khoản | 10.000đ/sổ phụ 1 tháng | |
2. Sao lục chứng từ | ||
2.1 Chứng từ phát sinh trong vòng 1 tháng | 20.000đ/chứng từ | |
2.2 Chứng từ phát sinh trên 1 tháng đến 1 năm | 50.000đ/chứng từ | |
2.3 Chứng từ phát sinh trên 1 năm | 100.000đ/chứng từ | |
3. Xác nhận bằng văn bản (tối đa 02 bản chính, từ bản thứ 03 thu thêm 10.000đ/bản) | ||
|
60.000đ | |
4. Cung cấp mẫu biểu phương tiện thanh toán | ||
|
25.000đ – 45.000đ/quyển | |
5. Cấp lại Thẻ tiết kiệm | ||
5.1 Cấp lại Thẻ tiết kiệm khi chuyển quyền sở hữu | Thỏa thuận; Min: 200.000đ/thẻ/lần | |
5.2 Thông báo mất có cấp lại Thẻ tiết kiệm, Chứng chỉ | 50.000đ/thẻ/lần | |
6. Giải quyết hồ sơ thừa kế | ||
|
Thỏa thuận; Min: 200.000đ/hồ sơ | |
7. Tạm khóa số dư TKTT, tiền gửi tiết kiệm, CCHĐ theo yêu cầu của khách hàng (không bao gồm các trường hợp tạm khóa số dư theo quy định của sản phẩm) | ||
7.1 Tạm khóa số dư (không cấp giấy xác nhận) | Thỏa thuận; Min: 100.000đ/lần | |
7.2 Tạm khóa số dư và cấp giấy xác nhận | Thỏa thuận; Min: 200.000đ/bản | |
7.3 Tạm khóa số dư và cấp giấy xác nhận số dư được tạm khóa để vay vốn tại Ngân hàng khác Sacombank | Thỏa thuận; Min: 500.000đ/bản | |
D. CHUYỂN TIỀN TRONG NƯỚC | ||
1. Nộp tiền mặt chuyển tiền đi | ||
1.1 Chuyển đi trong hệ thống, nhận bằng CMND | ||
1.2 Chuyển đi ngoài hệ thống, nhận bằng TK/CMND (Lưu ý) | ||
1.3 Điều chỉnh/Yêu cầu hoàn trả lệnh CT trong hệ thống | 15.000đ/lần | |
1.4 Điều chỉnh/Yêu cầu hoàn trả lệnh CT ngoài hệ thống | 25.000đ/lần | |
2. Nhận tiền chuyển đến người thụ hưởng không có tài khoản tại Sacombank (nhận bằng CMND) | ||
2.1 Nhận từ CN/PGD Sacombank trong nước | 0,015%; Min: 15.000đ – Max: 900.000đ | |
2.2 Nhận từ Ngân hàng khác trong nước | 0,03%; Min: 25.000đ – Max: 2.000.000đ | |
E. CHUYỂN TIỀN NƯỚC NGOÀI | ||
1. Chuyển tiền đi bằng điện | ||
1.1 Phí chuyển | ||
|
0,15%; Min: 5USD | 0,15%; Min: 5USD |
|
0,2%; Min: 5USD | 0,2%; Min: 5USD |
|
5USD | 5USD |
1.2 Chuyển tiền đi Sacombank Lào/Campuchia | ||
|
0,1%; Min: 5USD – Max: 300USD | 0,1%; Min: 5USD – Max: 300USD |
|
3USD | 3USD |
1.3 Phí NH nước ngoài – người chuyển chịu toàn bộ phí (phí OUR Guarantee) | ||
|
30GBP | 30GBP |
|
27EUR | 27EUR |
|
20SGD (✼) | 20SGD |
|
5,000JPY (✼) | 5.000JPY |
|
21USD | 21USD |
1.4 Phí NH nước ngoài – người chuyển chịu một phần phí (phí OUR không Guarantee) | ||
|
8GBP | 8GBP |
|
18GBP | 18GBP |
|
9USD | 9USD |
|
2,000JPY | 2.000JPY |
|
18USD | 18USD |
1.5 Tu chỉnh, hủy lệnh chuyển tiền | 10USD + phí trả nước ngoài (nếu có)/lần | 10USD + phí trả nước ngoài (nếu có)/lần |
1.6 Phí tra soát | 10USD/lần | 10USD/lần |
2. Nhờ thu trơn (Cheque, hối phiếu Ngân hàng) | ||
2.1 Nhận chứng từ gửi đi nhờ thu trơn | 2USD/chứng từ | 2USD/chứng từ |
2.2 Thanh toán nhờ thu | 0,2%; Min: 5USD – Max: 150USD | 0,2%; Min: 5USD – Max: 150USD |
2.3 Ký quỹ hủy/hoàn trả Cheque, hối phiếu | Min: 65USD | Min: 65USD |
3. Nhận tiền chuyển đến bằng điện (nguồn từ nước ngoài) người thụ hưởng không có tài khoản tại Sacombank (nhận bằng CMND/Hộ chiếu) | ||
3.1 Nguồn tiền từ nước ngoài (bằng điện chuyển tiền) | ||
|
0,1%; Min: 5USD | 0,1%; Min: 5USD |
|
0,55%; Min: 3USD hoặc tương đương | 0,55%; Min: 3USD hoặc tương đương |
3.2 Nhận chuyển tiền từ Sacombank Lào/Campuchia | ||
|
0,1%; Min: 5USD | 0,1%; Min: 5USD |
|
0,55%; Min: 3USD hoặc tương đương | 0,55%; Min: 3USD hoặc tương đương |
3.3 Chuyển tiếp vào tài khoản thụ hưởng tại NH khác | 0,08%; Min: 6USD/EUR – Max: 200USD/EUR | 0,08%; Min: 6USD/EUR – Max: 200USD/EUR |
4. Hoàn trả lệnh chuyển tiền (LCT) cho nước ngoài | ||
Phí thoái hối | ||
|
10USD + phí trả nước ngoài (nếu có) | 10USD + phí trả nước ngoài (nếu có) |
|
2USD | 2USD |
|
Không thoái hối đưa vào thu nhập NH | Không thoái hối đưa vào thu nhập NH |
F. DỊCH VỤ NGÂN QUỸ | ||
1. Phí kiểm đếm | ||
1.1 Phí kiểm đếm (Lưu ý) | ||
|
0,03%; Min: 19.000đ | |
|
0,15%; Min: 1USD/EUR | 0,15%; Min: 1USD/EUR |
1.2 Kiểm đếm tiền mệnh giá nhỏ (áp dụng từ mệnh giá 10.000VND trở xuống và tổng số tiền mệnh giá nhỏ từ 3 triệu đồng trở lên) | 0,03%; Min: 20.000đ | |
2. Kiểm định tiền | ||
2.1 Kiểm định ngoại tệ (xác định thật, giả) | 0.2USD/tờ; Min: 2USD | 0.2USD/tờ; Min: 2USD |
2.2 Kiểm định vàng | 2.000đ/lượng; Min: 20.000đ – Max: 1.000.000đ | |
3. Cất giữ hộ (khách hàng chỉ được rút toàn bộ) | ||
|
0,05%/tháng | |
4. Đổi tiền | ||
4.1 Phí đổi ngoại tệ (USD) tờ giá trị nhỏ lấy giá trị lớn | 2%; Min: 2USD | 2%; Min: 2USD |
4.2 Phí đổi ngoại tệ (USD) xấu, không chi trả được | 3%; Min: 2USD | 3%; Min: 2USD |
5. Séc | ||
5.1 Cung cấp Séc trắng | 15.000đ/cuốn | |
5.2 Bảo chi Séc | 20.000đ/tờ | |
5.3 Thông báo Séc không đủ khả năng thanh toán | 50.000đ/tờ | |
5.4 Thu hộ Séc do NH trong nước phát hành | ||
5.5 Thanh toán Séc do Sacombank Campuchia/Lào phát hành | 50.000đ/tờ | |
6. Dịch vụ thu chi tiền tại nơi khách hàng yêu cầu | ||
6.1 Bán kính ≤ 10km | 0,1%; Min: 200.000đ – Max: 2.000.000đ | |
6.2 10km < bán kính ≤ 30km | 0,2%; Min: 500.000đ – Max: 3.000.000đ | |
6.3 Bán kính > 30km | Theo thỏa thuận; Min: 1.000.000đ | |
G. CÁC DỊCH VỤ KHÁC | ||
1. Cấp giấy xác nhận mang ngoại tệ ra nước ngoài | ||
1.1 Khách hàng có tài khoản tại Sacombank | 100.000đ/lần | |
1.2 Khách hàng vãng lai | 200.000đ/lần | |
2. Cho thuê ngăn tủ, két an toàn (thu tròn tháng) (Hiệu lực từ Tháng 05/2019) | ||
2.1 Tại khu vực TP.HCM | ||
|
160.000đ/tháng | |
|
230.000đ/tháng | |
|
310.000đ/tháng | |
2.2 Tại khu vực Hà Nội | ||
|
150.000đ/tháng | |
|
180.000đ/tháng | |
|
250.000đ/tháng | |
2.3 Tại khu vực Tây Nam Bộ | ||
|
100.000đ/tháng | |
|
130.000đ/tháng | |
|
150.000đ/tháng | |
2.4 Ký quỹ thuê ngăn tủ, két an toàn | Tối thiểu bằng chi phí thay ổ khóa tủ | |
2.5 Phí sử dụng vượt quá số lần quy định | 40.000đ/lần | |
3. Phí bảo quản tài sản (thu tròn tháng) | ||
3.1 Phí bảo quản Tài liệu quan trọng | ||
|
50.000đ/tháng | |
|
80.000đ/tháng | |
|
120.000đ/tháng | |
|
200.000đ/tháng | |
|
500.000đ/tháng | |
|
Theo thỏa thuận; Min: 500.000đ/tháng | |
3.2 Phí bảo quản vàng | 4.000đ/chỉ/tháng; Min: 50.000đ/tháng | |
3.3 Giao dịch phát sinh (kiểm tra, rút/bổ sung tài liệu, vàng giữ hộ,…) quá số lần quy định theo từng thời kỳ | 40.000đ/lần | |
4. Trung gian thanh toán | ||
4.1 Phí dịch vụ trung gian thanh toán mua bán Bất động sản | 0,17%; Min: 500.000đ | |
4.2 Phí dịch vụ trung gian thanh toán mua bán khác | 0,2%; Min: 500.000đ | |
5. Phí tín dụng | ||
5.1 Phí bảo lãnh | Theo biểu phí SPDV DN | |
5.2 Phí tín dụng khác được quy định tại Quyết định số 766/2019/QĐ-KHCN ngày 14/03/2019 và/hoặc các văn bản sửa đổi bổ sung/thay thế (nếu có) | ||
5.3 Phí Chứng minh năng lực tài chính được quy định tại thông báo số 1526/2016/TB-KHCN ngày 25/05/2016 và/hoặc các văn bản sửa đổi bổ sung/thay thế(nếu có) | ||
6. Thanh toán hóa đơn | ||
|
Miễn phí | |
7. Dịch vụ khác theo yêu cầu | ||
7.1 Fax chứng từ theo yêu cầu | 10.000đ/chứng từ | |
7.2 Phí hoán đổi tài sản | Theo thỏa thuận; Min: 200.000đ | |
7.3 Phí dịch vụ áp tải tài sản | 0,045%; Min: 200.000đ/lần | |
7.4 Phí xác nhận Ngân hàng giữ bản chính | 100.000đ/bộ hồ sơ | |
7.5 Phí xác nhận đang thế chấp/giữ hộ tài sản | 100.000đ/lần | |
7.6 Phí dịch vụ khác theo yêu cầu | Theo thỏa thuận; Min: 50.000đ | |
7.7 Phí báo tin nhắn nhắc nợ tự động dành cho KH vay không sử dụng TKTT | Thời hạn vay ≤ 5 năm: 200.000đ/thời hạn vay Thời hạn vay > 5 năm: 500.000đ/thời hạn vay | |
8. Phí TKTT& Combo ngừng mở mới(duy trì mức thu với KH đã đăng ký trước đây) | ||
8.1 Combo 1 | ||
|
15.000đ/tháng | |
|
18.000đ/tháng | |
|
18.000đ/tháng | |
|
21.000đ/tháng | |
|
20.000đ/tháng | |
|
23.000đ/tháng | |
|
24.000đ/tháng | |
|
27.000đ/tháng | |
8.2 Combo 2 | ||
|
20.000đ/tháng | |
|
23.000đ/tháng | |
|
22.000đ/tháng | |
|
25.000đ/tháng | |
|
24.000đ/tháng | |
|
27.000đ/tháng | |
|
27.000đ/tháng | |
|
30.000đ/tháng | |
8.3 Combo Vàng | ||
|
25.000đ/tháng | |
8.4 Combo Bạch Kim | ||
|
40.000đ/tháng | |
8.5 TKTT | ||
|
2.750đ/tháng | |
|
5.750đ/tháng | |
H. DỊCH VỤ NGÂN HÀNG CAO CẤP | ||
1. Phí dịch vụ Sacombank Imperial | ||
|
399.000đ/tháng (chỉ áp dụng nếu tổng giá trị tài khoản bình quân tháng < 1.000.000.000đ) | |
|
20.000.000đ/năm | |
|
14.000.000đ/năm | |
|
10.000.000đ/năm | |
|
Miễn phí | |
2. Ưu đãi khác | ||
|
Giảm tối đa 50% phí cho thuê (thời gian thuê từ 3 tháng trở lên và thanh toán phí cho thuê bằng thẻ thanh toán Sacombank Visa Imperial Signature) | |
|
Giảm tối đa 50% phí bảo quản (thời gian bảo quản từ 3 tháng trở lên và thanh toán phí bảo quản bằng thẻ thanh toán Sacombank Visa Imperial Signature) |
FAQ – Tài khoản Sacombank
Tài khoản sacombank có bao nhiêu số?
Số tài khoản gồm có 12 chữ số trong đó bao gồm: Mã ngân hàng, mã chi nhánh, loại tiền tệ, tài khoản, mã khách hàng.
Ví dụ đầu số tài khoản Sacombank như: 0201 9872 287 hoặc 5611 9283 2349 hay 0400 1223 1293
Cách kiểm tra số tài khoản Sacombank
1. Tra cứu tài khoản qua hệ thống ATM
- Bước 1: Tiến hành cho thẻ vào khe đọc sau đó màn hình sẽ hiển thị và bạn tiến hành đăng nhập.
- Bước 2: Sau khi đăng nhập thành công, nhấn nút Vấn tin số dư hoặc Rút tiền.
- Bước 3: In hóa đơn. Số tài khoản sẽ có trên hóa đơn
2. Kiểm tra số tài khoản tại PGD/Chi nhánh
Khi đến bất kỳ PGD/Chi nhánh ngân hàng Sacombank nào gần nhất, bạn cần phải xuất trình chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân bản gốc mà bạn đã đăng ký với ngân hàng khi tạo tài khoản để yêu cầu giao dịch viên cung cấp số tài khoản cho bạn.
3. Tra cứu số tài khoản qua số hotline tổng đài Sacombank
Gọi đến trung tâm chăm sóc khách hàng của ngân hàng Sacombank (24/24): 1900 5555 88 (miễn phí). Nhân viên tổng đài sẽ yêu cầu bạn cung cấp một số thông tin như số thẻ, số CMND, họ tên, ngày sinh, số dư tài khoản,… để hỗ trợ cho việc tra cứu số tài khoản hoặc thông tin khác.
4. Xem số tài khoản ở tin nhắn SMS Banking Sacombank
Soạn tin nhắn theo cú pháp sau để kiểm tra số dư tài khoản ngân hàng Sacombank theo cú pháp dưới đây:
STB SD n Tên Mậtkhẩu gửi 8149 |
Trong đó:
- n: Số thứ tự tài khoản trong số các tài khoản mà khách hàng đã đăng ký với Sacombank.
- Tên: Là tên tài khoản Sacombank mà người dùng đăng ký tại ngân hàng.
- Mật khẩu: Mật khẩu tài khoản Sacombank cung cấp cho bạn, và bạn có thể đổi lại mật khẩu.
- Phí gửi tin nhắn là 1000đ/1 tin nhắn.
- Phí duy trì dịch vụ SMS Banking: 11000đ/tháng.
5. Xem số tài khoản với Sacombank eBanking
Bước 1: Mở ứng dụng (hoặc Internet Banking) và tiến hành Đăng nhập bằng tên và mật khẩu đăng ký với ngân hàng.
Bước 2: Trên màn hình bạn nhấn vào mục Tài khoản để bắt đầu kiểm tra số tài khoản. Khi đó màn hình sẽ ra từng loại tài khoản để dễ dàng cho bạn tra cứu thông tin.
Thủ tục đóng tài khoản ngân hàng Sacombank
Khách hàng trực tiếp cầm theo CMND gốc đến quầy giao dịch ở các chi nhánh/PGD Sacombank gần nhất để đóng tài khoản thanh toán khi không có nhu cầu sử dụng, bạn chỉ cần để giao dịch viên thực hiện thủ tục đóng tài khoản là được.