Thẻ tín dụng Sacombank là gì?
Thẻ tín dụng Sacombank là phương thức thanh toán hiện đại thay thế cho tiền mặt, cho phép khách hàng sử dụng tiền (hạn mức) của Sacombank cấp cho khách hàng sử dụng để chi tiêu miễn lãi suất trong 55 ngày mà không cần làm hồ sơ vay.
Đăng ký thẻ tín dụng Sacombank online
Khách hàng có thể đăng ký làm thẻ tín dụng sacombank online hoặc đăng ký mở thẻ trực tiếp tại quầy giao dịch ngân hàng Sacombank ở các chi nhánh gần nhất
Các loại thẻ tín dụng Sacombank
1. Sacombank Napas (Easy Card)
- Giao dịch thanh toán miễn lãi tối đa 55 ngày.
- Tích điểm theo Chương trình Khách hàng thân thiết.
- Trả góp lãi suất 0% tại đối tác liên kết và không liên kết của Sacombank.
- Rút tiền mặt 90% hạn mức tại ATM Sacombank/ ATM có logo Napas trên toàn quốc.
- Thanh toán tại các điểm chấp nhận thẻ (POS) của Sacombank/ POS có logo Napas trên toàn quốc.
- Linh hoạt trả nợ vay với thanh toán tối thiểu/ tháng chỉ 2% dư nợ (tối thiểu 100.000 VND).
- Khuyến mãi giảm đến 50% tại hàng trăm điểm mua sắm, làm đẹp, ẩm thực, du lịch…
- Thẻ chính: Phí thường niên 299.000 VND.
- Thẻ phụ: Miễn phí thường niên (phát hành tối đa 3 thẻ phụ).
- Thu nhập tối thiểu 7 triệu VND/tháng
2. Thẻ nội địa Napas (Family)
- Phí rút tiền mặt tại ATM/POS của Sacombank tại Việt Nam chỉ 0.5%/giao dịch (tối thiểu 10.000 VND)
- Hạn mức tín dụng từ 10 triệu VND trở lên.
- Rút tiền mặt 100% hạn mức tín dụng tại ATM/POS trong nước.
- Thanh toán tại các điểm chấp nhận thẻ trên toàn quốc.
- Linh hoạt trả nợ vay với thanh toán tối thiểu/tháng 2% dư nợ, tối thiểu 100.000 VND.
- Giảm đến 50% tại hàng trăm điểm mua sắm, làm đẹp, ẩm thực, du lịch… với chương trình khuyến mãi Sacombank Plus.
- Phí thường niên: 200.000 VND
- Thu nhập tối thiểu 7 triệu VND/tháng
Thẻ Sacombank UnionPay
- Mua trước, trả sau với tối đa 55 ngày được miễn lãi.
- Hạn mức tín dụng từ 10 triệu VND trở lên.
- Trả góp lãi suất 0% tại các đối tác liên kết và không liên kết với Sacombank.
- Rút tiền mặt 90% hạn mức tín dụng tại tất cả ATM có logo UnionPay trên thế giới.
- Được nhận diện và chấp nhận giao dịch 100% ở khắp Trung Quốc.
- Thanh toán tại hàng triệu điểm chấp nhận thẻ UnionPay trên thế giới.
- Giảm đến 50% tại hàng trăm điểm mua sắm, làm đẹp, ẩm thực, du lịch… với chương trình Sacombank Plus.
- Phí thường niên: 299.000 VND
- Thu nhập tối thiểu 7 triệu VND/tháng
Thẻ Sacombank JCB
- Ưu đãi đặc biệt tại hơn 100 nhà hàng, du lịch, mua sắm
- Rút tiền mặt 90% hạn mức tín dụng tại tất cả ATM có biểu tượng JCB trong nước và quốc tế.
- Mua trước, trả sau với tối đa 55 ngày được miễn lãi.
- Hạn mức tín dụng từ 10 triệu VND trở lên.
- Trả góp lãi suất 0% tại các đối tác liên kết và không liên kết với Sacombank.
- Thanh toán tại hàng triệu điểm chấp nhận thẻ (POS) trên thế giới và qua Internet.
- Giảm đến 50% tại hàng trăm điểm mua sắm, làm đẹp, ẩm thực, du lịch… với chương trình Sacombank Plus.
- Phí thường niên: Hạng Chuẩn: 299.000 VND/năm; Hạng Vàng: 399.000 VND/năm
- Thu nhập tối thiểu 7 triệu VND/tháng.
Thẻ Sacombank Visa
- Rút tiền mặt 90% hạn mức tín dụng tại tất cả ATM có biểu tượng Visa trong nước và quốc tế.
- Mua trước, trả sau với tối đa 55 ngày được miễn lãi.
- Hạn mức tín dụng từ 10 triệu VND trở lên.
- Trả góp lãi suất 0% mọi lúc mọi nơi.
- Thanh toán tại hàng triệu điểm chấp nhận thẻ (POS) trên thế giới và qua Internet.
- Giảm đến 50% tại hàng trăm điểm mua sắm, làm đẹp, ẩm thực, du lịch..với chương trình Sacombank Plus.
- Phí thường niên: Thẻ chuẩn: 299,000 VND/năm; Thẻ vàng: 399,000 VND/năm
- Thu nhập tối thiểu 7 triệu VND/tháng.
Thẻ Sacombank Mastercard
- Mua trước trả sau với 55 ngày miễn lãi.
- Rút tiền mặt 90% hạn mức tín dụng tại tất cả ATM có biểu tượng Mastercard trong nước và quốc tế.
- Mua trước, trả sau với tối đa 55 ngày được miễn lãi.
- Hạn mức tín dụng từ 10 triệu VND trở lên.
- Trả góp lãi suất 0% tại các đối tác liên kết và không liên kết với Sacombank.
- Thanh toán tại hàng triệu điểm chấp nhận thẻ (POS) trên thế giới và qua Internet.
- Giảm đến 50% tại hàng trăm điểm mua sắm, làm đẹp, ẩm thực, du lịch… với chương trình Sacombank Plus.
- Ưu đãi đặc biệt khắp thế giới từ Tổ chức thẻ quốc tế Mastercard.
- Phí thường niên: Thẻ vàng: 399,000 VND/năm
- Thu nhập tối thiểu 7 triệu VND/tháng.
Thẻ Visa Platinum Cashback
- Giá trị bồi thường lên đến 11,6 tỷ VND
- Hoàn 5% cho giao dịch chi tiêu online (bao gồm giao dịch trong và ngoài nước).
- Hoàn 3% cho giao dịch chi tiêu tại nước ngoài qua máy chấp nhận thẻ (POS).
- Hoàn 0,5% cho các giao dịch chi tiêu khác.
- Mua trước, trả sau với tối đa 55 ngày miễn lãi.
- Trả góp lãi suất 0% tại các đối tác liên kết và không liên kết với Sacombank.
- Rút tiền mặt 90% hạn mức tín dụng tại tất cả ATM/POS trong nước và quốc tế.
- Thanh toán tại hàng triệu điểm chấp nhận thẻ (POS) trên thế giới và qua Internet.
- Ưu đãi đặc biệt khắp thế giới từ Tổ chức thẻ quốc tế Visa.
- Giảm đến 50% tại hàng trăm điểm mua sắm, làm đẹp, ẩm thực, du lịch… với chương trình Sacombank Plus
- Hạn mức tín dụng: Từ 40 triệu VND và tối đa không giới hạn.
- Phí thường niên: Thẻ chính: 999.000 VND; Thẻ phụ: 499.000 VND
- Thu nhập tối thiểu 15 triệu VND/tháng.
Thẻ Visa Platinum Cashback
- Bảo hiểm du lịch toàn cầu: Giá trị bồi thường lên đến 11,6 tỷ VND
- Hoàn 5% cho giao dịch chi tiêu online (bao gồm giao dịch trong và ngoài nước).
- Hoàn 3% cho giao dịch chi tiêu tại nước ngoài qua máy chấp nhận thẻ (POS).
- Hoàn 0,5% cho các giao dịch chi tiêu khác.
- Mua trước, trả sau với tối đa 55 ngày miễn lãi.
- Trả góp lãi suất 0% tại các đối tác liên kết và không liên kết với Sacombank.
- Rút tiền mặt 90% hạn mức tín dụng tại tất cả ATM/POS trong nước và quốc tế.
- Thanh toán tại hàng triệu điểm chấp nhận thẻ (POS) trên thế giới và qua Internet.
- Ưu đãi đặc biệt khắp thế giới từ Tổ chức thẻ quốc tế Visa.
- Giảm đến 50% tại hàng trăm điểm mua sắm, làm đẹp, ẩm thực, du lịch… với chương trình Sacombank Plus.
- Hạn mức thẻ: Từ 40 triệu VND và tối đa không giới hạn
- Phí thường niên: Thẻ chính: 999.000 VND; Thẻ phụ: 499.000 VND
- Thu nhập tối thiểu 15 triệu VND/tháng.
Thẻ Visa Signature
- Đổi vé máy bay nhiều hãng hàng không
- Đổi ngang dặm thưởng Vietnam Airlines
- Đổi dặm xét hạng Vietnam Airlines
- Đổi phí thường niên
- Đổi tiền mặt
- Tặng ngay 500 dặm Sacombank cho giao dịch đầu tiên
- Tặng thêm 4.500 dặm Sacombank khi đạt 100 triệu VND doanh số giao dịch thanh toán/mua sắm hàng hóa dịch vụ
- Trải nghiệm hơn 1.300 Phòng chờ sân bay VIP toàn cầu
- Mua trước, trả sau với tối đa 55 ngày miễn lãi
- Trả góp lãi suất 0% tại các đối tác liên kết và không liên kết với Sacombank
- Rút tiền mặt 90% hạn mức tín dụng tại tất cả ATM/POS trong nước và quốc tế
- Ưu đãi đặc biệt khắp thế giới từ Tổ chức thẻ quốc tế Visa
- Hạn mức tín dụng: Từ 100 triệu VND và tối đa không giới hạn
- Phí thường niên: Thẻ chính: 1.499.000 VND; Thẻ phụ: Miễn phí
- Thu nhập tối thiểu 40 triệu VND/tháng.
Thẻ World Mastercard
- Bảo hiểm du lịch toàn cầu: Giá trị bồi thường lên đến 11,6 tỷ VND
- Trải nghiệm hơn 1.300 Phòng chờ sân bay VIP toàn cầu
- Tặng tối đa chơi Golf 3 lượt/năm hoặc Spa
- Mua trước, trả sau với tối đa 55 ngày miễn lãi
- Trả góp lãi suất 0% tại các đối tác liên kết và không liên kết với Sacombank
- Rút tiền mặt 90% hạn mức tín dụng tại tất cả ATM/POS trong nước và quốc tế
- Ưu đãi đặc biệt khắp thế giới từ Tổ chức thẻ quốc tế Mastercard.
- Hạn mức tín dụng: Từ 100 triệu VND và tối đa không giới hạn
- Phí thường niên: Thẻ chính: 1.499.000 VND; Thẻ phụ: Miễn phí
- Thu nhập tối thiểu 40 triệu VND/tháng.
Thẻ tín dụng JCB Ultimate
- Hoàn 15% chi tiêu ăn uống tại nước ngoài vào cuối tuần;
- Hoàn 10% chi tiêu ăn uống trong nước vào cuối tuần;
- Hoàn 0,5% chi tiêu ăn uống các ngày còn lại và các chi tiêu khác.
- Đặc quyền sử dụng miễn phí phòng chờ VIP sân bay: tại Việt Nam, nước ngoài
- Đặc quyền sử dụng miễn phí sử dụng sân golf: tại Việt Nam, Nhật Bản
- Đặc quyền bảo hiểm du lịch toàn cầu với giá trị đến 11,6 tỷ VND
- Đặc quyền tại các nhà hàng nổi tiếng: Tặng 01 món ăn đặc biệt tại nhà hàng Nhật (Chiyoda Sushi, Fuji Restaturant tại TP.HCM và Makoto tại Hà Nội), tại Nhật Bản
- Đặc quyền hỗ trợ toàn cầu 24×7
- Hàng ngàn ưu đãi: Trả góp lãi suất 0%, miễn lãi tối đa 55 ngày, ưu đãi dành riêng chủ thẻ JCB
- Phí thường niên: Thẻ chính: 1.699.000 VND; Thẻ phụ: Miễn phí
- Thu nhập tối thiểu 60.000.000 VND.
Thẻ Visa Infinite
- Bảo hiểm du lịch toàn cầu: Giá trị bồi thường lên đến 23 tỷ VND
- Trải nghiệm hơn 1.300 Phòng chờ sân bay VIP toàn cầu: Tặng thẻ hội viên và số lượt trải nghiệm không giới hạn đối với chủ thẻ: Người thân đi cùng chủ thẻ: 27 USD/lượt/kháchTham khảo: “Hướng dẫn và Quy định sử dụng thẻ Priority Pass”.
- Golf/Spa: Tặng tối đa 10 lượt/năm chơi Golf hoặc Spa
- Park Hyatt Saigon: Tặng 1 đêm nghỉ dưỡng tại phòng hạng Park Room dành cho tối đa 2 khách (không bao gồm bữa ăn sáng); Tặng 2 chai champagne tại Hotel Cellar; Tặng 1 liệu trình 90 phút tại Xuân Spa.
- Mua trước, trả sau với tối đa 55 ngày miễn lãi.
- Trả góp lãi suất 0% tại các đối tác liên kết và không liên kết với Sacombank.
- Rút tiền mặt 90% hạn mức tín dụng tại tất cả ATM/POS trong nước và quốc tế.
- Ưu đãi đặc biệt khắp thế giới từ Tổ chức thẻ quốc tế Visa.
- Vui lòng liên hệ hotline VIP 1800 58 58 23 để được tư vấn.
- Hạn mức: Từ 300 triệu VND và tối đa không giới hạn.
- Phí thường niên: 19.999.000 VND/năm
- Thu nhập tối thiểu 100 triệu VND/tháng.
Thẻ tín dụng Doanh nghiệp
- Đặc quyền bảo hiểm du lịch toàn cầu với giá trị bồi thường lên đến 11,6 tỷ VND (Xem chi tiết).
- Mua trước, trả sau với tối đa 55 ngày được miễn lãi.
- Tách bạch chi tiêu cá nhân và doanh nghiệp.
- Không cần tạm ứng công tác phí cho CBNV.
- Giảm thiểu rủi ro khi mang nhiều tiền mặt đi công tác.
- Không phải đổi ngoại tệ khi công tác ở nước ngoài.
- Phí thường niên: Thẻ vàng: 199.000 VND; Thẻ cao cấp: 499.000 VND
Điều kiện mở thẻ tín dụng Sacombank
Điều kiện chung
- Cá nhân từ 18 tuổi trở lên
- Không có lịch sử CIC dư nợ xấu ở bất kỳ tổ chức nào trên toàn quốc trong 02 năm gần đây
- Thu nhập tối thiểu 5 triệu VND/tháng
Điều kiện riêng theo từng đối tượng khách hàng
Khách hàng đi làm hưởng lương
- Thời gian làm việc: từ 3 tháng trở lên, không tính thời gian thử việc
- Nhận lương tiền mặt hoặc chuyển khoản
- Mức lương: từ 7 triệu/tháng trở lên
- Hạn mức tối đa bằng 3 lần thu nhập
Khách hàng có thẻ bảo hiểm y tế do Doanh nghiệp cấp
- Thẻ BHYT còn hạn do doanh nghiệp cấp
- Thu nhập từ 7 triệu/tháng trở lên
- Hạn mức tối đa 30 triệu/kh
Khách hàng đang công tác ở các cơ quan nhà nước
- Thời gian công tác: >= 12 tháng (không tính thời gian thử việc)
- Hạn mức từ 10-200 triệu
Khách hàng sở hữu thẻ tín dụng của các ngân hàng khác
- Thời gian sử dụng thẻ ít nhất 6 tháng
- Tổng dư nợ bình quân trong 6 tháng gần nhất không vượt quá 90%
- Không giới hạn số lượng thẻ tín dụng
- Danh sách Ngân hàng được chấp nhận: HSBC, Citibank, ShinhanBank, StandardChartered, TechcomBank, ACB, VietcomBank, VietinBank, MB (hạn mức từ 20 triệu); BIDV, TPbank, VIB (hạn mức thẻ từ 50 triệu)
- Hạn mức: 1- 1.2 lần hạn mức thẻ đang sở hữu
Khách hàng là phụ huynh trường quốc tế
- Khách hàng có con đang học từ bậc tiểu học trở lên tại các trường quóc tế tại Việt Nam
- Hạn mức tối đa 500 triệu
Khách hàng cho thuê nhà
- Khách hàng đang có bất động sản cho thuê
- Hạn mức tối đa bằng 5 lần thu nhập bình tháng
Khách hàng sở hữu bất động sản
- Bất động sản là nhà phố/biệt thự/chung cư có giá từ 2 tỷ trở lên tại TP.HCM
- Hạn mức tối đa 500 triệu
Khách hàng có sổ tiết kiệm tại Sacombank
- Khách hàng có sổ tiết kiệm tại Sacombank
- Cấp hạn mức thẻ tối đa 100% sổ tiết kiệm (VNĐ)
- Cấp hạn mức thẻ tối đa 95% sổ tiết kiệm (Ngoại tệ)
Khách hàng tham gia hợp đồng bảo hiểm nhân thọ
- Khách hàng sở hữu hợp đồng bảo hiểm nhân thọ ở các công ty bảo hiểm có mức phí bảo hiểm đóng từ 10 triệu/năm trở lên và đã thanh toán phí 1 năm.
- Hạn mức bằng mức phí đóng bảo hiểm 1 năm và không quá 200 triệu
Khách hàng đang vay thế chấp ở ngân hàng khác
- Khách hàng đang có khoản vay thế chấp tại các ngân hàng từ 6 tháng trở lên – KH không quan hệ với hơn 2 tổ chức ngân hàng, và không có quá 2 thẻ tín dụng tại thời điểm mở thẻ Sacombank
- Hạn mức bằng 3%* dư nợ vay, tối đa 300 triệu
Khách hàng là hộ kinh doanh cá thể
- Khách hàng có đăng ký hộ kinh doanh tối thiểu 1năm, có đóng thuế giá trị gia tăng
- Tối đa 5 lần thu nhập
Thủ tục hồ sơ mở thẻ tín dụng
- Bản sao CMND/CCCD/Hộ chiếu
- Bản sao Hộ khẩu, hoặc các giấy tờ chứng minh địa chỉ khác liên quan
- Giấy tờ chứng minh thu nhập: Hợp đồng lao động + bảng lương 3 tháng gần nhất (Hoặc Hợp động bảo hiểm nhân thọ; Hợp đồng vay thế chấp; Sổ tiết kiệm Sacombank; Thẻ BHYT; Hợp đồng cho thuê nhà; giấy chứng nhận quyền sở hữu bất động sản; Giấy phép kinh doanh..)
Lãi suất thẻ tín dụng Sacombank
Loại thẻ | Lãi suất tháng |
Thẻ tín dụng nội địa | 1,6% đến 2,6% |
Visa Classic | 1% – 2,6% tháng |
Visa Gold | |
Visa Platinum | |
Visa Platinum Cashback | |
Visa Signature | |
Thẻ quốc tế Visa Infinite | |
Thẻ quốc tế Mastercard Classic | 1% – 2,6% tháng |
Thẻ quốc tế Mastercard Gold | |
Thẻ quốc tế Mastercard World | |
Thẻ quốc tế Union | |
Thẻ quốc tế JCB Classic | |
Thẻ quốc tế JCB Gold | |
Thẻ quốc tế JCB Ultimate | |
Thẻ Doanh nghiệp | 1% – 2,6% tháng |
Cách tính lãi suất thẻ tín dụng Sacombank
Công thức tính lãi suất:
Số tiền lãi = ∑ ( Số dư thực tế x Số ngày duy trì số dư nợ thực tế x Lãi suất tính lãi) /365. |
Cách tính lãi thẻ tín dụng Sacombank
Ví dụ: Bạn đang sử dụng thẻ tín dụng Sacombank Visa (hạng chuẩn) có lãi suất là 31% năm (2,6%/tháng), Ngày chốt sao kê giao dịch là vào ngày 22 mỗi tháng.
Ngày 23/6 bạn đã quẹt thẻ để mua sắm là 1 triệu đồng và đến ngày 22/7 chốt sao kê thẻ hiện dư nợ trong kỳ sao kê này là 1 triệu:
Nếu bạn thanh toán toàn bộ dư nợ thẻ ở kỳ sao kê này (1 triệu đồng) cho cho Sacombank trước ngày 16/8 thì bạn không phải trả lại suất gì cả (miễn lãi suất 55 ngày)
Nếu sau ngày 16/8 (đã sang ngày 17/8 trở đi) bạn mới trả lại cho ngân hàng Sacombank 1 triệu đồng vào này 17/8 thì sẽ bị tính lãi suất 31% năm (2,6% tháng) cho số tiền 1 triệu đồng từ ngày quẹt (23/6) đến ngày trả hết dư nợ cho Sacombank (17/8).
Cách tính tiền lãi trả chậm theo số ngày thực tế của từng giao dịch quẹt thẻ tín dụng như sau: 1.000.000 x 31%/năm x 56 ngày/365 = 47.561 VND.
Biểu phí thẻ tín dụng Sacombank
Hướng dẫn sử dụng thẻ tín dụng Sacombank
Làm thẻ tín dụng sacombank mất bao lâu?
Tùy thuộc vào việc khách hàng cung cấp hồ sơ cho ngân hàng đầy đủ nhanh hay chậm. Nếu đã cung cấp đủ hồ sơ trong một lần thì chỉ 5-7 ngày sau là khách hàng đã có thẻ trên tay.
Ngày sao kê thẻ tín dụng
Sacombank sẽ gửi cho bạn bản sao kê thẻ tín dụng vào ngày 20 – 25 hàng tháng. Sau ngày chốt sao kê giao dịch thẻ tín dụng thì bạn sẽ có thêm tối đa 15 ngày (miễn lãi suất) để thanh toán toàn bộ dư nợ thẻ phát sinh trong kỳ sao kê này.
Cách xem các thông tin thẻ tín dụng
1. Biểu tượng để nhận diện thẻ có thể giao dịch thanh toán bằng cách chạm lên máy POS tại các cửa hàng có biểu tượng
2. Chip EMV với công nghệ bảo mật hàng đầu giúp giao dịch thẻ an toàn
3. Số thẻ được sử dụng khi giao dịch thanh toán dùng thông tin thẻ
4. Số tài khoản thẻ được mã hóa từ số thẻ và được sử dụng khi giao dịch (chuyển khoản, nộp tiền, rút tiền, thanh toán dư nợ thẻ…) với Ngân hàng nhằm mục đích bảo mật hơn
5. Biểu tượng tổ chức thẻ: để nhận diện thẻ được chấp nhận giao dịch:
- Visa/Mastercard/JCB: trên toàn cầu
- UnionPay: 100% tại Trung Quốc
- Napas: toàn Việt Nam
6. Thanh chữ ký là nơi Quý khách ký tên để đại lý chấp nhận thẻ có chữ ký xác thực đối chiếu khi giao dịch
7. Mã xác nhận (CVC2/CVV2) được yêu cầu khi thanh toán trực tuyến hoặc giao dịch dùng thông tin thẻ
8. Mã QR để Quý khách truy cập nhanh thông tin ưu đãi, khuyến mãi của thẻ Sacombank bằng cách scan (quét) mã này
9. Hotline 1900 5555 88 giúp giải đáp mọi thắc mắc và yêu cầu liên quan đến thẻ.
Rút tiền từ thẻ tín dụng Sacombank
Cách 1: Rút tiền thẻ tín dụng Sacombank từ máy ATM
Đối với thẻ tín dụng nội địa Napas:
- Rút tiền mặt 90% -100% hạn mức thẻ tại ATM Sacombank/ ATM có logo Napas trên toàn quốc.
- Phí rút tiền mặt từ thẻ tín dụng: tại máy ATM Sacombank miễn phí, tại máy ATM ngân hàng khác có logo Napas là 1% – 4%
- Lãi suất rút tiền tiền mặt: 1% – 2,6%/tháng.
Đối với thẻ tín dụng quốc tế Visa/Mastercard/JCB:
- Rút tiền mặt 90% hạn mức tín dụng thẻ tại tất cả ATM có biểu tượng Visa/Mastercard/JCB trong nước và quốc tế.
- Phí rút tiền mặt từ thẻ tín dụng: tại máy ATM Sacombank 2% (tối thiểu 20.000), tại máy ATM ngân hàng khác có logo Visa/Mastercard/JCB là 4% (tối thiểu 60.000)
- Lãi suất rút tiền tiền mặt: 1% – 2,6%/tháng.
Các bước thao tác rút tiền mặt tại máy ATM:
- Bước 1: Đưa thẻ tín dụng Sacombank vào cây ATM theo hướng mũi tên trên thẻ bằng khe nhận thẻ
- Bước 2: Chọn ngôn ngữ “Tiếng Việt”rồi tiến hành nhập mã PIN để đăng nhập giống như thẻ ATM thông thường
- Bước 3: Chọn mục “Rút tiền”
- Bước 4: Chọn số tiền cần rút theo theo gợi ý hoặc chọn mục “Số khác” rồi nhập số tiền mà bạn muốn rút
- Bước 5: Chọn “Đồng ý” để xác nhận giao dịch
- Bước 6: Chọn in hóa đơn giao dịch, “Đồng ý” hoặc “Không” để từ chối không cần in ra hóa đơn xem tốn phí xuất hóa đơn.
- Bước 7: Nhận lại thẻ và số tiền vừa rút để kết thúc giao dịch.
Cách 2: Rút tiền trực tiếp tại quầy giao dịch Sacombank
Bạn chỉ cần đem theo CMND hoặc thẻ CCCD gốc ra trực tiếp quầy giao dịch Sacombank tại các chi nhánh gần nhất yêu cầu giao dịch viên rút tiền mặt từ thẻ tín dụng cho bạn, thủ tục rút tiền thông thường
Trả góp bằng thẻ tín dụng Sacombank
Chương trình Chủ thẻ tín dụng quốc tế Sacombank tham gia trả góp lãi suất 0% khi giao dịch thanh toán (qua thẻ) tại các đối tác liên kết hoặc trả góp mọi lúc mọi nơi.
Trả góp lãi suất 0% tại đối tác liên kết
Liên hệ trực tiếp Đơn vị cung cấp hàng hóa & dịch vụ bạn muốn mua và điền vào Đơn Đăng Ký Dịch Vụ Trả Góp Lãi Suất 0%
Mức phí chuyển đổi trả góp: 0% hoặc mức phí quy định từng đơn vị kinh doanh
- Vui lòng tham khảo Câu Hỏi Thường Gặp
- Tham khảo điều khoản và điều kiện
- Danh mục đơn vị kinh doanh liên kết tại đây
Trả góp lãi suất 0% mọi lúc mọi nơi
Mua ngay bất cứ sản phẩm, dịch vụ nào với giá trị thanh toán tối thiểu 3.000.000 VND
Trả dần trong 3, 6, 9, 12, 18, 24 tháng với số tiền trả góp được chia nhỏ theo từng kỳ Thông báo giao dịch
Chỉ tốn thêm 1 khoản phí nhỏ, thu 1 lần duy nhất trong suốt kỳ hạn trả góp:
- 1,99% đối với kỳ hạn 3 tháng (giá trị giao dịch tối thiểu 3.000.000 VND)
- 2,99% đối với kỳ hạn 6 tháng (giá trị giao dịch tối thiểu 3.000.000 VND)
- 3,99% đối với kỳ hạn 9 tháng (giá trị giao dịch tối thiểu 3.000.000 VND)
- 4,99% đối với kỳ hạn 12 tháng (giá trị giao dịch tối thiểu 6.000.000 VND)
- 6,99% đối với kỳ hạn 18 tháng (giá trị giao dịch tối thiểu 6.000.000 VND)
- 8,99% đối với kỳ hạn 24 tháng (giá trị giao dịch tối thiểu 6.000.000 VND)
Đăng ký trả góp 0% mọi lúc mọi nơi qua 03 cách:
1. Qua tin nhắn ĐTDĐ (SMS):
Sau khi thanh toán chủ thẻ đăng ký tham gia trả góp bằng cách gửi SMS đến 8149 với cú pháp: THE TG [Mã chuẩn chi] [Kỳ hạn]
- Trong đó [Kỳ hạn]: 3 tháng (3T), 6 tháng (6T), 9 tháng (9T), 12 tháng (12T), 18 tháng (18T), 24 tháng (24T)
- Ví dụ: Quý khách giao dịch thanh toán với thẻ Visa Credit Classic với APP CODE: 123456, Quý khách soạn tin nhắn gửi đến 8149 theo nhu cầu: Kỳ hạn 6 tháng: THE TG 123456 6T hoặc kỳ hạn 12 tháng: THE TG 123456 12T
Lưu ý:
- Chi phí: 1.500 VND/SMS
- Mã chuẩn chi (App Code) thông qua các hình thức sau:
- Xem trên hóa đơn POS, phần App Code
- Xem SMS tiếp thị do Sacombank gửi (Sacombank sẽ gửi SMS tiếp thị và hướng dẫn đăng ký trả góp cho mỗi giao dịch đủ điều kiện tham gia trả góp)
2. Liên hệ hotline 24/7: Chủ thẻ có thể gọi Hotline 1900 5555 88 / +8428 3526 6060 để đăng ký trả góp.
3. Trên Sacombank Pay: Vào ngày hôm sau giao dịch, chủ thẻ có thể đăng ký tại mục Trả góp trên Sacombank Pay.
Kích hoạt thẻ tín dụng Sacombank
Kích hoạt qua tổng đài Hotline
Chủ thẻ tín dụng Sacombank có thể liên hệ Hotline 24/7 số 1900 5555 88 hoặc (028) 3526 6060 để yêu cầu kích hoạt, khóa hoặc mở khóa thẻ bất kỳ lúc nào.
Kích hoạt qua tin nhắn SMS
Với cách kích hoạt thẻ ATM sacombank, chủ thẻ tín dụng Sacombank chỉ cần soạn tin với cú pháp:
Soạn “THE KICHHOAT <4 số cuối của số thẻ>” rồi gửi đến 8149 |
Kích hoạt qua ứng dụng Sacombank Pay
Ứng dụng mCard đã được nâng cấp thành Sacombank Pay với nhiều tính năng ưu việt và toàn diện hơn. Bạn có thể kích hoạt Sacombank dễ dàng với ứng dụng này.
- Bước 1: Đăng ký sử dụng Sacombank Pay của Sacombank
- Bước 2: Tải ứng dụng Sacombank Pay về máy
- Bước 3: Đăng nhập vào ứng dụng
- Bước 4: Vào giao diện của ứng dụng lựa chọn “Quản lý tài khoản và thẻ”
- Bước 5: Chọn mục “Thẻ & Tài khoản” rồi chọn kích hoạt thẻ.
- Bước 6: Hoàn thành kích hoạt thẻ
Kích hoạt tại máy ATM Sacombank
- Bước 1: Chọn ngôn ngữ giao dịch (tiếng Việt hoặc tiếng Anh)
- Bước 2: Màn hình nhập PIN chọn “Tạo PIN mới”
- Bước 3: Nhập số điện thoại
- Bước 4: Thông báo thẻ chưa kích hoạt, vui lòng “Xác nhận”
- Bước 5: Nhập OTP (OTP được gửi qua SMS/sử dụng ứng dụng mSign/Token)
- Bước 6: Nhập 2 lần mã PIN mới -> Hoàn tất
Cách hủy thẻ tín dụng Sacombank
Theo quy định của ngân hàng thì khi có nhu cầu hủy thẻ tín dụng khách hàng bắt buộc phải đến trực tiếp các phòng giao dịch, chi nhánh Sacombank để thực hiện, nhằm để tránh rủi ro phát sinh trong quá trình hủy thẻ:
- Bước 1: Thanh toán toàn bộ dư nợ cả gốc lãi, phí phát sinh trước khi thực hiện hủy thẻ
- Bước 3: Trực tiếp đến hệ thống các chi nhánh, PGD của Sacombank gần nhất găph giao dịch viên để làm thủ tục hủy thẻ.
- Bước 4: Cung cấp đầy đủ chính xác các thông tin cho giao dịch viên xác minh chủ thẻ (Mã pin, ngày giao dịch gần nhất, số tiền, dư nợ….)
- Bước 5: Nộp lại thẻ cho ngân hàng. Nếu không hoàn nộp thì bạn sẽ phải chịu phí làm mất thẻ.
Khi hủy thẻ tín dụng Sacombank nộp lại được thẻ cho ngân hàng thì đều không mất phí. Nếu làm mất thẻ tín dụng thì ngân hàng sẽ thu thêm khoản phí mất thẻ là 199.000 đồng
Lưu ý:
- Nếu muốn nâng cấp hạn mức thẻ tín dụng Sacombank thì khách hàng có thể yêu cầu ngân hàng điều chỉnh thay vì phải hủy thẻ để mở thẻ khác.
- Khi thẻ chính bị hủy thì thẻ phụ sẽ tự động bị hủy theo dù không yêu cầu.
- Khi hủy thẻ tín dụng thì khách hàng sẽ phải thanh toán ngay lập tức toàn bộ dư nợ thẻ thay vì được miễn lãi 55 ngày. Vì vậy nếu chưa chuẩn bị đầy đủ nguồn tài chính thì khách hàng không nên hủy thẻ.
Nâng hạn mức thẻ tín dụng Sacombank
Chủ thẻ tín dụng Sacombank có thể chủ động yêu cầu nâng hạn mức thẻ::
- Bước 1: Điền vào mẫu đơn dành riêng cho hình thức thẻ tín dụng theo thu nhập hay ký quỹ của ngân hàng Sacombank.
- Bước 2: Nộp giấy tờ chứng minh thu nhập của chủ thẻ đã được tăng lên so với thời điểm mở thẻ như: Bảng lương (bảng sao kê lương) 3 tháng gần nhất, sổ tiết kiệm mới,…
- Bước 3: Ngân hàng sẽ tiếp nhận và xem xét phê duyệt yêu cầu tăng hạn mức thẻ tín dụng Sacombank của chủ thẻ mà không cần làm lại thẻ mới
Kiểm tra dư nợ, hạn mức thẻ tín dụng
Kiểm tra dư nợ thẻ tín dụng tại máy ATM
Chủ thẻ có thể kiểm tra các thông tin về thẻ tín dụng như: hạn mức tín dụng, hạn mức khả dụng, dư nợ thẻ..Cách kiểm tra hạn mức thẻ tín dụng Sacombank tại các máy ATM:
- Bước 1: Đưa thẻ tín dụng Sacombank vào cây ATM theo hướng mũi tên trên thẻ bằng khe nhận thẻ.
- Bước 2: Chọn ngôn ngữ giao dịch “Tiếng Việt” rồi tiến hành nhập mã PIN để đăng nhập như thẻ ATM thông thường.
- Bước 3: Chọn “Tra cứu số dư” để kiểm tra hạn mức thẻ tín dụng Sacombank của bạn.
Kiểm tra hạn mức thẻ tín dụng qua ứng dụng Sacombank Pay
Bạn có thể kiểm tra hạn mức thẻ tín dụng thông qua dịch vụ ngân hàng Sacombank trực tuyến mBanking và eBanking bằng phiên bản website hoặc ứng dụng di động Sacombank Pay.
Đối với việc kiểm tra trên ứng dụng điện thoại di động, bạn tải về ứng dụng Sacombank Pay trên điện thoại di động rồi truy cập vào các ứng dụng để tiến hành tra cứu hạn mức thẻ:
- Bước 1: Đăng nhập vào tài khoản bằng mật khẩu ngân hàng đã cung cấp cho chủ thẻ khi đăng ký.
- Bước 2: Đổi mật khẩu trong lần đăng nhập đầu tiên để đảm bảo an toàn bảo mật cho tài khoản và tiếp tục truy cập vào ứng dụng.
- Bước 3: Nhấn “Tài khoản” để kiểm tra hạn mức thẻ tín dụng Sacombank hiện tại.
Kiểm tra dư nợ thẻ tín dụng Sacombank trên máy tính
Truy cập vào trang chủ Sacombank rồi chọn đăng nhập vào hệ thống Sacombank iBanking để sử dụng các chức năng tra cứu thông tin thẻ tín dụng theo các bước sau:
- Bước 1: Đăng nhập vào trang dịch vụ Sacombank iBanking
- Bước 2: Đổi mật khẩu đăng nhập trong lần đầu tiên để tăng tính bảo mật.
- Bước 3: Thông qua mã OTP gửi về điện thoại, bạn thực hiện các thao tác kích hoạt dịch vụ Sacombank iBanking (đồng ý với các điều kiện, điều khoản).
- Bước 4: Đổi mật khẩu tạm thời và nhấn vào “Đồng ý” để truy cập trang dịch vụ Sacombank iBanking
- Bước 5: Chọn mục “Thẻ” để kiểm tra hạn mức, dư nợ thẻ tín dụng Sacombank.
Cách thanh toán thẻ tín dụng Sacombank
- Đăng ký dịch vụ Ủy thác thanh toán tự động
- Thanh toán qua Sacombank Pay/mBanking/Internet Banking
- Chuyển tiền tại ATM Sacombank từ thẻ thanh toán/thẻ trả trước Sacombank
- Thanh toán trực tiếp tại quầy giao dịch Sacombank
- Chuyển khoản liên ngân hàng. Lưu ý thông tin chuyển khoản từ ngân hàng nước ngoài như sau:
Thanh toán tối thiểu thẻ tín dụng
Sacombank áp dụng mức thanh toán tối thiểu là 5% (≥ 100.000 VND) dư nợ đối với thẻ tín dụng quốc tế (Visa, MasterCard, JCB, China UnionPay) và 3% (≥ 500.000 VND) đối với thẻ tín dụng nội địa (family).
Mua vàng bằng thẻ tín dụng Sacombank
Bạn thắc mắc rằng thẻ tín dụng Sacombank có mua vàng được không? Thì câu trả lời là có, bạn hoàn toàn có thể dùng thẻ tín dụng Sacombank để thanh toán khi mua vàng tại các cửa tiệm bán vàng có sử dụng máy POS, quẹt thẻ, thậm chí hoạt động này còn giúp bạn tích điểm đổi thưởng và tăng điểm tín dụng nữa.