VietABank là ngân hàng gì?
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Á (VietABank) chính thức được thành lập trên cơ sở hợp nhất hai tổ chức tài chính hoạt động lâu năm trên thị trường: Công ty Cổ Phần Tài Chính Sài Gòn và Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Nông Thôn Đà Nẵng, đồng thời tăng vốn điều lệ từ 71 tỷ đồng lên 115 tỷ đồng.
Các giải thưởng danh dự:
- Bằng khen vì thành tích trong sự nghiệp phát triển hợp tác kinh tế Việt Nam ASEAN
- Top 10 Thương hiệu mạnh ASEAN 2020
- Top 500 doanh nghiệp lớn nhất Việt Nam 2020
- Best Mobile Banking Application Vietnam 2020 – Ngân hàng có ứng dụng di động tốt nhất Việt Nam 2020
- Best Savings Bank Vietnam 2020 – Ngân hàng có sản phẩm tiết kiệm tốt nhất Việt Nam 2020
- Best Bank for Sustainable Development Vietnam 2020 – Ngân hàng phát triển bền vững nhất Việt Nam 2020
Tên đầy đủ | Ngân hàng TMCP Việt Á |
Tên tiếng anh | Viet A Commercial Joint Stock Bank |
Tên giao dịch (Viết tắt) | VietABank |
Trụ sở chính | 34A-34B Phố Hàn Thuyên, P.Phạm Đình Hổ, Q.Hai Bà Trưng, Tp.Hà Nội |
Loại hình | Thương mại cổ phần |
Số giấy phép | 440/2003/QĐ ngày cấp 09/05/2003 |
Mã số thuế | 0302963695 |
Mã chứng khoán | VABANK |
Swift Code | VNACVNVX |
Điện thoại | (84.28) 39333636 |
Fax | (84.28) 39336426 |
Tổng đài (Hotline) | 18008180 |
contactcenter@vietabank.com.vn | |
Chủ tich HĐQT | Ông Phương Hữu Việt |
Tổng giám đốc | Ông Nguyễn Văn Hảo |
Vốn điều lệ | 4.449 tỷ đồng |
Tổng tài sản | 89.529 tỷ đồng |
Website | vietabank.com.vn |
Công ty con, liên doanh, liên kết
- CT TNHH MTV Quản lý Nợ và Khai Thác tài sản ngân Hàng TMCP Việt Á
Cơ cấu tổ chức ngân hàng VietABank
Họ và tên | Chức vụ | Cổ phần nắm giữ |
---|---|---|
Ông Phương Hữu Việt | CTHĐQT | 15,826,500 |
Ông Phan Văn Tới | Phó CTHĐQT | – |
Ông Phương Xuân Thuỵ | Phó CTHĐQT | – |
Bà Nguyễn Thị Lan Hương | TVHĐQT | – |
Ông Nguyễn Văn Hảo | TGĐ/TVHĐQT | – |
Ông Trần Tiến Dũng | TVHĐQT/Phó TGĐ | 3,165,300 |
Ông Phạm Linh | Phó TGĐ | – |
Ông Lã Quang Trung | KTT | – |
Bà Nguyễn Kim Phượng | TBKS | 1,055 |
Ông Hoàng Vũ Tùng | Thành viên BKS | – |
Bà Nguyễn Thị Hoan | Thành viên BKS | – |
Sản phẩm dịch vụ VietABank
- Tài khoản thanh toán
- Gửi tiết kiệm
- Thẻ tín dụng
- Vay cầm cố giấy tờ có giá
- Vay tiêu dùng có thế chấp
- Vay mua ôtô
- Vay mua bất động sản
- Vay sản suất kinh doanh bổ sung vốn lưu động
- Vay xây dựng, sửa chữa nhà
- Vay nông nghiệp
Khung giờ làm việc hành chính VietABank
Giờ làm việc hành chính VietAbank từ Thứ 2- thứ 6 hàng tuần:
- Buổi sáng: từ 8h00 đến 12h00
- Buổi chiều: từ 13h00 – 16h30
Tuy nhiên, tuỳ từng chi nhánh, phòng giao dịch theo địa điểm, vùng miền, giờ làm việc có thể được điều chỉnh sớm hoặc muộn hơn một chút so với khung giờ cố định trên, có thể kéo dài đến 17h00.
Bạn có thẻ gọi điện thoại trước để xác nhận thời gian giao dịch hoặc gọi cho số tổng đài 1900558 868/ 024 39418868 để được hướng dẫn cụ thể.
Ngân hàng VietAbank có làm việc thứ 7 không?
Thời gian làm việc của VietAbank chỉ diễn ra từ sáng thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần, không mở cửa thực hiện các giao dịch vào thứ 7, chủ nhật.
VietABank liên kết với các ngân hàng nào?
Bạn có thể thực hiện giao dich thẻ qua các đối tác ngân hàng có liên kết với ngân hàng VietABank như sau:
STT | NGÂN HÀNG | TÊN GIAO DỊCH | LOẠI GIAO DỊCH | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Ngân hàng TMCP Bảo Việt | BAOVIET Bank | Rút tiền | Vấn tin | Sao kê | – | Đổi PIN |
2 | Ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam | Eximbank | Rút tiền | Vấn tin | Sao kê | CK | – |
3 | Ngân hàng TNHH MTV Hongleong Việt Nam | Hongleong Bank | – | Vấn tin | Sao kê | CK | Đổi PIN |
4 | Ngân hàng TNHH Indovina | Indovina Bank | Rút tiền | Vấn tin | Sao kê | CK | Đổi PIN |
5 | Ngân hàng TMCP Kiên Long | KienLongBank | – | – | – | – | – |
6 | Ngân hàng TMCP Bưu Điện Liên Việt | LienVietPostBank | Rút tiền | Vấn tin | Sao kê | CK | Đổi PIN |
7 | Ngân hàng TMCP Quân Đội | MB | Rút tiền | Vấn tin | Sao kê | CK | Đổi PIN |
8 | Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam | MSB | Rút tiền | Vấn tin | Sao kê | CK | Đổi pin |
9 | Ngân hàng TMCP Bắc Á | BacABank | Rút tiền | Vấn tin | Sao kê | CK | – |
10 | Ngân hàng TMCP Quốc Dân | NCB | Rút tiền | Vấn tin | Sao kê | CK | Đổi PIN |
11 | Ngân hàng TMCP Phương Đông | OCB | Rút tiền | Vấn tin | Sao kê | CK | Đổi PIN |
12 | Ngân hàng TMCP Sài Gòn | SCB | Rút tiền | Vấn tin | Sao kê | CK | – |
13 | Ngân hàng TMCP Sài Gòn – Hà Nội | SHB | Rút tiền | Vấn tin | Sao kê | CK | Đổi PIN |
14 | Ngân hàng Standard Chartered Việt Nam | Standard Chartered Việt Nam | – | – | – | – | – |
15 | Ngân hàng Shinhan Việt Nam | Shinhan Việt Nam | Rút tiền | Vấn tin | – | CK | – |
16 | Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam | Techcombank | Rút tiền | Vấn tin | Sao kê | CK | Đổi PIN |
17 | Ngân hàng TMCP Tiên Phong | TPBank | Rút tiền | Vấn tin | Sao kê | CK | Đổi PIN |
18 | Ngân hàng TMCP Việt Á | VietABank | Rút tiền | Vấn tin | Sao kê | CK | Đổi PIN |
19 | Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam | Vietcombank | Rút tiền | Vấn tin | Sao kê | CK | Đổi PIN |
20 | Ngân hàng TMCP Bản Việt | VietCapital Bank | Rút tiền | Vấn tin | Sao kê | CK | Đổi PIN |
21 | Ngân hàng TMCP Quốc Tế Việt Nam | VIB | Rút tiền | Vấn tin | – | CK | – |
22 | Ngân hàng TNHH MTV Public Việt Nam | Public Việt Nam | Rút tiền | Vấn tin | – | CK | – |
23 | Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng | VPBank | Rút tiền | Vấn tin | Sao kê | – | – |
24 | Ngâ n hàng TMCP Á Châu | ACB | Rút tiền | Vấn tin | – | – | – |
25 | Ngân hàng Thương mại TNHH MTV Dầu Khí Toàn Cầu | GPBank | Rút tiền | Vấn tin | Sao kê | CK | Đổi PIN |
26 | Ngân hàng TMCP HDBank | HDBank | Rút tiền | Vấn tin | Sao kê | CK | Đổi PIN |
27 | Ngân hàng TMCP Đông Nam Á | SeABank | Rút tiền | Vấn tin | Sao kê | CK | Đổi PIN |
28 | Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín | Sacombank | Rút tiền | Vấn tin | Sao kê | CK | – |
29 | Ngân hàng TMCP An Bình | ABBANK | Rút tiền | Vấn tin | Sao kê | CK | Đổi PIN |
30 | Ngân hàng Nông Nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam | Agribank | Rút tiền | Vấn tin | – | – | – |
31 | Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam | BIDV | Rút tiền | Vấn tin | – | – | – |
32 | Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam | Vietinbank | Rút tiền | Vấn tin | – | – | – |
33 | Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công Thương | Saigonbank | Rút tiền | Vấn tin | – | – | – |
34 | Ngân hàng Thương mại TNHH MTV Đại Dương | OceanBank | Rút tiền | Vấn tin | – | – | – |
35 | Ngân hàng Liên doanh Việt Nga | VRB | Rút tiền | Vấn tin | – | – | – |
36 | Ngân hàng TMCP Đại Chúng Việt Nam | Pvcombank | Rút tiền | Vấn tin | – | – | – |
37 | Ngân hàng TMCP Xăng Dầu Petrolimex | PG Bank | Rút tiền | Vấn tin | – | – | – |
38 | Ngân hàng Thương mại TNHH MTV Xây dựng Việt Nam | CB Bank | Rút tiền | – | – | – | – |
39 | Ngân hàng TMCP Nam Á | NamABank | Rút tiền | Vấn tin | – | – | – |
40 | Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam | CoopBank | – | – | – | – | – |
41 | Ngân hàng TMCP Đông Á | DongA Bank | Rút tiền | Vấn tin | – | – | – |
42 | Ngân hàng Công nghiệp Hàn Quốc – Chi nhánh Hà Nội | IBK HN | – | – | – | – | – |
43 | Ngân hàng Công nghiệp Hàn Quốc – Chi nhánh TP. HCM | IBK HCM | – | – | – | – | – |
44 | Ngân hàng United OverSeas – Chi nhánh tp HCM | UOB | – | – | – | – | – |
45 | Ngân hàng TMCP Việt Nam Thương Tín | VietBank | – | – | – | – |