Ưu điểm vay tín chấp DongA Bank
- Không cần thế chấp tài sản, không cần người bảo lãnh
- Không tốn chi phí dịch vụ làm hồ sơ
- Hạn mức tối đa 300 triệu đồng (lên đến 24 lần mức lương)
- Thời gian linh hoạt lên đến 60 tháng
- Lãi suất vay tín chấp DongA Bank từ 1,4% – 2% tháng (16,8% – 24% /năm)
- Thời gian giải ngân nhanh trong vòng 3 – 5 ngày làm việc.
Các gói vay tín chấp Ngân hàng Đông Á
Vay tiêu dùng trả gópVay tiêu dùng trả góp hàng tháng, không cần tài sản thế chấp là sự lựa chọn đầy tiện lợi chi cho các nhu cầu cấp thiết trong đời sống mà không có dự tính trước.
Đối tượng và điều kiện vay vốn
Thủ tục vay vốn
|
Vay trả góp Tiểu thương ở chợNhờ có sản phẩm Vay trả góp chợ của DongA Bank, các tiểu thương nay sẽ không còn chịu áp lực phải “vay nóng” khi cần thêm vốn kinh doanh. DongA Bank là ngân hàng duy nhất hiện nay giới thiệu dịch vụ này nhằm hỗ trợ tối đa nhu cầu vốn của tiểu thương, với mức vay tối ưu, thời hạn vay ngắn và lãi suất cạnh tranh.
Đối tượng và điều kiện vay vốn
Thủ tục vay vốn
|
Lãi suất vay tiền mặt tín chấp DongA Bank
DongA Bank là một trong những ngân hàng có mức lãi suất cho vay theo lương chuyển khoản lãi suất cạnh tranh so với những ngân hàng lớn khác.
Lãi suất vay tín chấp theo lương chuyển khoản qua ngân hàng Đông Á chỉ từ 1,4% – 2% tháng (16,8% – 24% /năm) áp dụng cho khách hàng có mức lương ổn định trên 9 triệu/tháng
Lãi suất vay tín chấp hộ kinh doanh tiểu thương ở Chợ chỉ từ 1,75% – 2,6% tháng (21%- 32% năm)
Quy trình cho vay tín chấp Đông Á
Bước 1: Đăng ký thông tin vay tiền
Khách hàng có thể đăng ký thông tin yêu cầu vay tiền với DongA Bank qua website hoăc đến chi nhánh, phòng giao dịch gần nhất để được tư vấn chọn gói vay tín chấp phù hợp & chuẩn bị hồ sơ theo đúng yêu cầu.
Bước 2: Tiếp nhận hồ sơ
Ngân hàng Đông Á sẽ tiếp nhận hồ sơ vay vốn của khách hàng, xác định được mục đích vay và kiểm tra sơ bộ và hướng dẫn bổ sung hoàn thiện hồ sơ vay vốn.
Bước 3: Thẩm định hồ sơ
Ngân hàng sẽ xác minh và đối chiếu theo thông tin mà khách hàng cung cấp. Nếu hồ sơ của khách hàng đã đạt yêu cầu thì ngân hàng sẽ thông báo số tiền được vay, lãi suất, thời gian được vay.
Bước 4: Ký hợp đồng và giải ngân
Khách hàng ký Hợp đồng tín dụng với DongA Bank và mở tài khoản thanh toán để nhận tiền và đóng lãi sau này.
Sau khi ký hợp đồng vay thì trong vong 24h tiếp theo DongA Bank sẽ giải ngân tiền vay vào tài khoản khách hàng.
Lịch trả nợ dự kiến
Bảng minh họa lịch trả nợ dự kiến khoản vay tiền mặt tín chấp DongA Bank: Khoản vay 70 triệu VNĐ tar góp trong 3 năm (36 tháng) với mức lãi suất theo dự nợ giảm dần 2% tháng (24% năm)
Kỳ trả | Số tiền gốc | Số tiền lãi | Tổng cộng | Nợ gốc còn lại |
---|---|---|---|---|
1 | 1,346,300 | 1,400,000 | 2,746,300 | 68,653,700 |
2 | 1,373,226 | 1,373,074 | 2,746,300 | 67,280,475 |
3 | 1,400,690 | 1,345,609 | 2,746,300 | 65,879,784 |
4 | 1,428,704 | 1,317,596 | 2,746,300 | 64,451,080 |
5 | 1,457,278 | 1,289,022 | 2,746,300 | 62,993,802 |
6 | 1,486,424 | 1,259,876 | 2,746,300 | 61,507,379 |
7 | 1,516,152 | 1,230,148 | 2,746,300 | 59,991,227 |
8 | 1,546,475 | 1,199,825 | 2,746,300 | 58,444,751 |
9 | 1,577,405 | 1,168,895 | 2,746,300 | 56,867,347 |
10 | 1,608,953 | 1,137,347 | 2,746,300 | 55,258,394 |
11 | 1,641,132 | 1,105,168 | 2,746,300 | 53,617,262 |
12 | 1,673,954 | 1,072,345 | 2,746,300 | 51,943,308 |
13 | 1,707,434 | 1,038,866 | 2,746,300 | 50,235,874 |
14 | 1,741,582 | 1,004,717 | 2,746,300 | 48,494,292 |
15 | 1,776,414 | 969,886 | 2,746,300 | 46,717,878 |
16 | 1,811,942 | 934,358 | 2,746,300 | 44,905,936 |
17 | 1,848,181 | 898,119 | 2,746,300 | 43,057,755 |
18 | 1,885,145 | 861,155 | 2,746,300 | 41,172,611 |
19 | 1,922,847 | 823,452 | 2,746,300 | 39,249,763 |
20 | 1,961,304 | 784,995 | 2,746,300 | 37,288,459 |
21 | 2,000,531 | 745,769 | 2,746,300 | 35,287,928 |
22 | 2,040,541 | 705,759 | 2,746,300 | 33,247,387 |
23 | 2,081,352 | 664,948 | 2,746,300 | 31,166,035 |
24 | 2,122,979 | 623,321 | 2,746,300 | 29,043,056 |
25 | 2,165,439 | 580,861 | 2,746,300 | 26,877,618 |
26 | 2,208,747 | 537,552 | 2,746,300 | 24,668,870 |
27 | 2,252,922 | 493,377 | 2,746,300 | 22,415,948 |
28 | 2,297,981 | 448,319 | 2,746,300 | 20,117,967 |
29 | 2,343,940 | 402,359 | 2,746,300 | 17,774,027 |
30 | 2,390,819 | 355,481 | 2,746,300 | 15,383,208 |
31 | 2,438,636 | 307,664 | 2,746,300 | 12,944,572 |
32 | 2,487,408 | 258,891 | 2,746,300 | 10,457,164 |
33 | 2,537,156 | 209,143 | 2,746,300 | 7,920,008 |
34 | 2,587,900 | 158,400 | 2,746,300 | 5,332,108 |
35 | 2,639,658 | 106,642 | 2,746,300 | 2,692,451 |
36 | 2,692,451 | 53,849 | 2,746,300 | 0 |