Ưu điểm vay tín chấp Maritime Bank
- Không cần tài sản đảm bảo thế chấp
- Không mất chi phí làm hồ sơ đăng ký vay
- Số tiền vay vốn lên tới 500 triệu đồng (gấp 12 lần thu nhập hàng tháng)
- Thời gian vay tối đa 36 tháng
- Lãi suất vay tín chấp MSB cố định 1,08% – 2%/tháng (giảm dần 1,8% – 3,41%/tháng)
- Phương thức trả gốc lãi linh hoạt:có thể lựa chọn số tiền trả hàng tháng bằng nhau hoặc số tiền gốc hàng tháng bằng nhau, lãi theo dư nợ giảm dần.
Điều kiện vay tiền mặt MSB
Để có thể làm thủ tục vay tín chấp tại MSB, bạn cần đáp ứng được những điều kiện sau:
- Bạn đủ 20 tuổi tại thời điểm vay vốn và không quá 60 tuổi tại thời điểm hoàn thành việc trả nợ với ngân hàng
- Bạn có hộ khẩu thường trú hoặc tạm trú hợp pháp hoặc làm việc tại địa bàn có trụ sở/chi nhánh của MSB nơi tiếp nhận hồ sơ vay tín chấp
- Bạn được ký hợp đồng có thời hạn từ 12 tháng trở lên; hợp đồng không thời hạn
- Bạn có mức thu nhập chuyển khoản qua ngân hàng MSB tối thiểu 6 triệu mỗi tháng (nếu sống ở Hà Nội và Tp.HCM) hoặc thu nhập 5 triệu mỗi tháng nếu sống ở các tỉnh thành khác
- Không có lịch sử dư nợ xấu tài bất kỳ tổ chức nào trong 3 năm gần đây
- Chưa có bất kỳ khoản vay tín chấp nào ở Maritime Bank trước đó
Các gói vay tín chấp Maritime Bank
Vay tín chấp theo lương chuyển khoản
Điều kiện vay vốn
Thủ tục vay vốn
|
Vay tín chấp từ thẻ tín dụngVay không cần tài sản thế chấp dành cho khách hàng sở hữu thẻ tín dụng MSB hoặc của các tổ chức tín dụng khác bao gồm: Vietcombank, VIB, Shinhanbank, Citibank, HSBC, Standard Chartered
Điều kiện vay vốn
Thủ tục vay vốn
|
Vay tín chấp cho người sở hữu chung cưVay tín chấp dành cho khách hàng là chủ sở hữu căn hộ chung cư:
Điều kiện vay vốn
Thủ tục vay vốn
|
Lãi suất vay tín chấp Maritime Bank
Mức lãi suất vay tín chấp theo lương của MSB đang dành cho khách hàng nằm trong khoảng 1,08% – 2%/tháng (giảm dần 1,8% – 3,41%/tháng)
Khách hàng có thể yên tâm tìm đến dịch vụ hỗ trợ tài chính này của MSB và an tâm với kế hoạch thanh toán khoản vay của mình.
Quy trình vay tiêu dùng tín chấp MSB
Để được vay tin chap lai suat thap tại MSB, bạn thực hiện theo quy trình gồm các bước sau
Bước 1: Xem xét điều kiện cho vay tín chấp tại MSB
Bạn có thể tìm hiểu những thông tin này trên website chính thức của ngân hàng https://www.msb.com.vn. Bạn cũng có thể liên hệ đến ngân hàng theo hotline 1800 59 9999 để được tư vấn miễn phí.
Bước 2: Nhân viên ngân hàng sẽ tư vấn cho bạn về hạn mức vay tín chấp và thời hạn vay tín chấp
Nhân viên ngân hàng với nhiều kinh nghiệm có thể gợi ý cho bạn gói vay phù hợp để đảm bảo việc trả nợ sau này không làm ảnh hưởng đến chi tiêu tài chính hàng tháng.
Bước 3: Chuẩn bị đầy đủ các giấy tờ cần thiết để làm hồ sơ vay tín chấp
Bạn nên tìm hiểu kỹ và chuẩn bị đầy đủ các giấy tờ theo quy định trước khi nộp hồ sơ tại ngân hàng. Việc này giúp bạn tiết kiệm thời gian và có thể nhận được số tiền vay tin chap lai suat thap tại MSB nhanh hơn.
Bước 4: Ngân hàng xét duyệt hồ sơ, quyết định hạn mức cho vay và giải ngân khoản vay cho bạn
Bước 5: Bạn dùng số tiền vay tín chấp ngân hàng theo mục đích chi tiêu của mình và trả nợ đúng phương án đã thống nhất trong hợp đồng.
Lịch trả nợ dự kiến MSB
Bang tính lịch trả nợ dự kiến khoản vay tín chấp MSB: số tiền 200 triệu VNĐ trả góp trong 36 tháng (3 năm) với lãi suất giảm dần theo dư nợ gốc 2,5% tháng (30% năm)
Lần | Số tiền gốc | Số tiền lãi | Tổng cộng | Dư nợ |
---|---|---|---|---|
1 | 3,490,315 | 5,000,000 | 8,490,316 | 196,509,685 |
2 | 3,577,573 | 4,912,742 | 8,490,316 | 192,932,111 |
3 | 3,667,013 | 4,823,303 | 8,490,316 | 189,265,099 |
4 | 3,758,688 | 4,731,627 | 8,490,316 | 185,506,411 |
5 | 3,852,655 | 4,637,660 | 8,490,316 | 181,653,756 |
6 | 3,948,971 | 4,541,344 | 8,490,316 | 177,704,784 |
7 | 4,047,696 | 4,442,620 | 8,490,316 | 173,657,089 |
8 | 4,148,888 | 4,341,427 | 8,490,316 | 169,508,201 |
9 | 4,252,610 | 4,237,705 | 8,490,316 | 165,255,590 |
10 | 4,358,926 | 4,131,390 | 8,490,316 | 160,896,665 |
11 | 4,467,899 | 4,022,417 | 8,490,316 | 156,428,766 |
12 | 4,579,596 | 3,910,719 | 8,490,316 | 151,849,170 |
13 | 4,694,086 | 3,796,229 | 8,490,316 | 147,155,084 |
14 | 4,811,438 | 3,678,877 | 8,490,316 | 142,343,645 |
15 | 4,931,724 | 3,558,591 | 8,490,316 | 137,411,921 |
16 | 5,055,017 | 3,435,298 | 8,490,316 | 132,356,904 |
17 | 5,181,393 | 3,308,923 | 8,490,316 | 127,175,511 |
18 | 5,310,928 | 3,179,388 | 8,490,316 | 121,864,584 |
19 | 5,443,701 | 3,046,615 | 8,490,316 | 116,420,883 |
20 | 5,579,793 | 2,910,522 | 8,490,316 | 110,841,089 |
21 | 5,719,288 | 2,771,027 | 8,490,316 | 105,121,801 |
22 | 5,862,270 | 2,628,045 | 8,490,316 | 99,259,531 |
23 | 6,008,827 | 2,481,488 | 8,490,316 | 93,250,704 |
24 | 6,159,048 | 2,331,268 | 8,490,316 | 87,091,656 |
25 | 6,313,024 | 2,177,291 | 8,490,316 | 80,778,632 |
26 | 6,470,850 | 2,019,466 | 8,490,316 | 74,307,783 |
27 | 6,632,621 | 1,857,695 | 8,490,316 | 67,675,162 |
28 | 6,798,436 | 1,691,879 | 8,490,316 | 60,876,726 |
29 | 6,968,397 | 1,521,918 | 8,490,316 | 53,908,328 |
30 | 7,142,607 | 1,347,708 | 8,490,316 | 46,765,721 |
31 | 7,321,172 | 1,169,143 | 8,490,316 | 39,444,549 |
32 | 7,504,202 | 986,114 | 8,490,316 | 31,940,347 |
33 | 7,691,807 | 798,509 | 8,490,316 | 24,248,541 |
34 | 7,884,102 | 606,214 | 8,490,316 | 16,364,439 |
35 | 8,081,204 | 409,111 | 8,490,316 | 8,283,234 |
36 | 8,283,234 | 207,081 | 8,490,316 | 0 |