(Review) Vay mua xe ô tô Agribank

Các chương trình cho vay mua xe ô tô trả góp Agibank lãi suất thấp. Cách tính chi tiết lãi suất vay mua ô tô trả góp hàng tháng tại ngân hàng Agibank hiện nay.

Còn gì tuyệt vời hơn những dịp cuối tuần cả nhà bạn cùng đi du lịch trên chiếc xe ôtô gia đình tiện nghi và thoải mái. Với sự trợ giúp của gói lãi suất vay mua ô tô Agribank ưu đãi lãi suất thấp thì vấn đề tài chính không còn là nỗi lo nữa!

Vay mua ô tô Agribank

Các gói lãi suất cho vay mua ôtô ngân hàng Agribank

Ưu đãi vay mua ô tô Agribank

Hiện nay, ngân hàng Agribank chính là một trong số những nơi uy tín được nhiều khách hàng tin tưởng lựa chọn vay vốn để đầu tư vào chiếc xe ô tô mơ ước cho gia đình mình.

  • Loại tiền vay: VND.
  • Đối tượng cho vay: cá nhân, doanh nghiệp
  • Thời gian cho vay: 60 tháng (05 năm)
  • Mức cho vay: thỏa thuận, không quá 85% tổng chi phí (tối 70% giá trị xe ôtô mới)
  • Lãi suất: cố định và thả nổi.
  • Bảo đảm tiền vay: có đảm bảo bằng tài sản chính xe mua hoặc bất động sản; bảo lãnh của bên thứ ba.
  • Giải ngân: một lần.
  • Trả nợ gốc và lãi vốn vay: Trả nợ gốc một lần hoặc nhiều lần, trả nợ lãi hàng tháng hoặc định kỳ theo thỏa thuận.
>> Vay tiêu dùng agribank

Điều kiện vay mua xe ô tô Agribank

Để được vay vốn mua xe trả góp ngân hàng Agribank, khách hàng cần đáp ứng đầy đủ những điều kiện sau:

  • Khách hàng là cá nhân mua xe với mục đích đi lại hoặc kinh doanh
  • Người vay vốn trong độ tuổi từ 22 – 60 tuổi hoặc tại thời điểm tất toán hết khoản vay không quá 65 tuổi
  • Đối với xe cũ vay mua xe với mục đích kinh doanh thì không quá 3 năm kể từ ngày lăng bánh đầu tiên
  • Chứng minh thu nhập đảm bảo trả nợ phù hợp tiêu chuẩn quy định của Agribank
  • Không có dư nợ CIC đang thuộc nhóm nợ xấu ở bất kỳ tổ chứa khác trong 05 năm gần nhất

Điều kiện vay mua ô tô Agribank

Điều kiện hồ sơ cho vay mua ôtô Agribank có dễ?

Thủ tục hồ sơ vay mua xe ôtô Agribank

Để được vay mua ôtô Agribank bạn cần chuẩn bị những loại giấy tờ cần thiết như sau:

  • Hồ sơ pháp lý: CMND/Hộ chiếu, Hộ khẩu/KT3, GPKD (Báo có tài chính 3 năm)
  • Giấy đăng ký kết hôn/xác nhận độc thân của người đi vay và bên bảo lãnh (nếu có).
  • Giấy đặt cọc xe hoặc hợp đồng mua bán xe hợp đồng mua bán xe do 02 bên lập.
  • Giấy tờ chứng minh nguồn trả nợ.
  • Giấy tờ sở hữu tài sản đảm bảo khoản vay khác (nếu có)

>> Vay tiêu dùng Agribank

lãi suất Vay mua ô tô Agribank

Lãi suất cho vay mua ôtô Agribank trả góp ưu đãi thấp

Lãi suất vay mua ô tô Agribank trả góp

Các gói lãi suất cho vay mua xe ô tô tại ngân hàng Agribank được đánh giá là ổn định, ít có sự thay đổi thường xuyên như các ngân hàng khác

Lãi suất vay vốn ngân hàng Agribank áp dụng hình thức dư nợ giảm dần

  • Lãi suất vay mua xe ô tô ưu đãi 8-9% năm cố định trong 12 tháng đầu tiên.
  • Sau hết thời hạn ưu đãi thì lãi suất được thả nỗi giao động khoảng 11-12% năm.

>> Vay tín chấp Agribank

Quy trình xét duyệt hồ sơ mua xe Agribank

  • Bước 1: Cá nhân/ gia đình để chuẩn bị số vốn tự có (30% giá trị xe muốn mua), xác định được số tiền gốc lãi có khả năng trả nợ hàng tháng.
  • Bước 2: Tìm kiếm và lựa chọn chiếc xe ưng ý có trong danh sách cho vay của Agribank
  • Bước 3: Đăng ký nhận tư vấn điều kiện hồ sơ và lựa chọn gói vay mua xe trả góp phù hợp.
  • Bước 4: Chuẩn bị và cung cấp đầy đủ hồ sơ cho ngân hàng: CMND, hộ khẩu, đăng ký kết hôn (giấy chứng nhận độc thân), sao kê lương/ bảng lương, HĐLĐ…
  • Bước 5: Ngân hàng thẩm định thực tế hồ sơ vay vốn.
  • Bước 6: Ngân hàng đưa ra thông báo cho vay (lãi suất, số tiền vay tối đa, thời hạn trả nợ..) để khách hàng tiến hành làm thủ tục cấp biển số xe.
>> Vay mua xe ô tô BIDV

hồ sơ vay mua ô tô Agribank

Cách tính lãi suất vay mua ô tô Agribank trả góp mỗi tháng

Cách tính lãi suất vay mua xe ô tô Agribank

VD: Khách hàng vay mua xe ô tô tại ngân hàng Agribank với số tiền 500 triệu trả góp trong 60 tháng (05 năm). Mức lãi suất tham khảo gói ưu đãi 9% năm cố đình 12 tháng đầu, các năm sau tham khảo mức khoảng 11% năm.

Bảng minh họa lịch trả nợ hàng tháng của khách hàng

Kỳ trả nợ Gốc còn lại Gốc trả Lãi trả Tổng G+L
01/01/2020 0 500.000.000
01/02/2020 1 491.666.667 8.333.333 3.750.000 12.083.333
01/03/2020 2 483.333.333 8.333.333 3.687.500 12.020.833
01/04/2020 3 475.000.000 8.333.333 3.625.000 11.958.333
01/05/2020 4 466.666.667 8.333.333 3.562.500 11.895.833
01/06/2020 5 458.333.333 8.333.333 3.500.000 11.833.333
01/07/2020 6 450.000.000 8.333.333 3.437.500 11.770.833
01/08/2020 7 441.666.667 8.333.333 3.375.000 11.708.333
01/09/2020 8 433.333.333 8.333.333 3.312.500 11.645.833
01/10/2020 9 425.000.000 8.333.333 3.250.000 11.583.333
01/11/2020 10 416.666.667 8.333.333 3.187.500 11.520.833
01/12/2020 11 408.333.333 8.333.333 3.125.000 11.458.333
01/01/2021 12 400.000.000 8.333.333 3.062.500 11.395.833
01/02/2021 13 391.666.667 8.333.333 3.666.667 12.000.000
01/03/2021 14 383.333.333 8.333.333 3.590.278 11.923.611
01/04/2021 15 375.000.000 8.333.333 3.513.889 11.847.222
01/05/2021 16 366.666.667 8.333.333 3.437.500 11.770.833
01/06/2021 17 358.333.333 8.333.333 3.361.111 11.694.444
01/07/2021 18 350.000.000 8.333.333 3.284.722 11.618.056
01/08/2021 19 341.666.667 8.333.333 3.208.333 11.541.667
01/09/2021 20 333.333.333 8.333.333 3.131.944 11.465.278
01/10/2021 21 325.000.000 8.333.333 3.055.556 11.388.889
01/11/2021 22 316.666.667 8.333.333 2.979.167 11.312.500
01/12/2021 23 308.333.333 8.333.333 2.902.778 11.236.111
01/01/2022 24 300.000.000 8.333.333 2.826.389 11.159.722
01/02/2022 25 291.666.667 8.333.333 2.750.000 11.083.333
01/03/2022 26 283.333.333 8.333.333 2.673.611 11.006.944
01/04/2022 27 275.000.000 8.333.333 2.597.222 10.930.556
01/05/2022 28 266.666.667 8.333.333 2.520.833 10.854.167
01/06/2022 29 258.333.333 8.333.333 2.444.444 10.777.778
01/07/2022 30 250.000.000 8.333.333 2.368.056 10.701.389
01/08/2022 31 241.666.667 8.333.333 2.291.667 10.625.000
01/09/2022 32 233.333.333 8.333.333 2.215.278 10.548.611
01/10/2022 33 225.000.000 8.333.333 2.138.889 10.472.222
01/11/2022 34 216.666.667 8.333.333 2.062.500 10.395.833
01/12/2022 35 208.333.333 8.333.333 1.986.111 10.319.444
01/01/2023 36 200.000.000 8.333.333 1.909.722 10.243.056
01/02/2023 37 191.666.667 8.333.333 1.833.333 10.166.667
01/03/2023 38 183.333.333 8.333.333 1.756.944 10.090.278
01/04/2023 39 175.000.000 8.333.333 1.680.556 10.013.889
01/05/2023 40 166.666.667 8.333.333 1.604.167 9.937.500
01/06/2023 41 158.333.333 8.333.333 1.527.778 9.861.111
01/07/2023 42 150.000.000 8.333.333 1.451.389 9.784.722
01/08/2023 43 141.666.667 8.333.333 1.375.000 9.708.333
01/09/2023 44 133.333.333 8.333.333 1.298.611 9.631.944
01/10/2023 45 125.000.000 8.333.333 1.222.222 9.555.556
01/11/2023 46 116.666.667 8.333.333 1.145.833 9.479.167
01/12/2023 47 108.333.333 8.333.333 1.069.444 9.402.778
01/01/2024 48 100.000.000 8.333.333 993.056 9.326.389
01/02/2024 49 91.666.667 8.333.333 916.667 9.250.000
01/03/2024 50 83.333.333 8.333.333 840.278 9.173.611
01/04/2024 51 75.000.000 8.333.333 763.889 9.097.222
01/05/2024 52 66.666.667 8.333.333 687.500 9.020.833
01/06/2024 53 58.333.333 8.333.333 611.111 8.944.444
01/07/2024 54 50.000.000 8.333.333 534.722 8.868.056
01/08/2024 55 41.666.667 8.333.333 458.333 8.791.667
01/09/2024 56 33.333.333 8.333.333 381.944 8.715.278
01/10/2024 57 25.000.000 8.333.333 305.556 8.638.889
01/11/2024 58 16.666.667 8.333.333 229.167 8.562.500
01/12/2024 59 8.333.333 8.333.333 152.778 8.486.111
01/01/2025 60 0 8.333.333 76.389 8.409.722
Tổng 500.000.000 130.708.333 630.708.333
Sending
User Review
0 (0 votes)