Nếu bạn đang tìm kiếm các khoản vay 250 triệu đồng không cần thế chấp, bài viết này sẽ cung cấp thông tin hữu ích. Bài viết so sánh lãi suất và điều kiện vay tại Citi Bank, Hong Leong Bank, Standard Chartered và Shinhan Finance để bạn dễ dàng lựa chọn. Đọc ngay để biết cách vay 250 triệu nhanh chóng, tiện lợi nhất.
Lãi vay 250 triệu trả góp Citi Bank (2-4 năm)
Lãi vay 250 triệu Citi Bank trả góp 2 năm
- Tiền gốc: 250.000.000 VNĐ
- Số tiền trả góp mỗi kỳ (trung bình): 11.827.257 VNĐ/tháng
- Tổng lãi phải trả: 33.854.168 VNĐ
- Tổng gốc lãi: 283.854.168 VNĐ
Lãi vay 250 triệu Citi Bank trả góp 3 năm
- Tiền gốc: 250.000.000 VNĐ
- Số tiền trả góp mỗi kỳ (trung bình): 8.336.227 VNĐ/tháng
- Tổng lãi phải trả: 50.104.172 VNĐ
- Tổng gốc lãi: 300.104.172 VNĐ
Lãi vay 250 triệu Citi Bank trả góp 4 năm
- Tiền gốc: 250.000.000 VNĐ
- Số tiền trả góp mỗi kỳ (trung bình): 6.590.712 VNĐ/tháng
- Tổng lãi phải trả: 66.354.176 VNĐ
- Tổng gốc lãi: 316.354.176 VNĐ
Ngân hàng |
Citibank |
Hotline |
(84 28) 35211111 |
Email |
retailservicesvn@citi.com |
Tuổi vay |
Đủ 21 tuổi, tối đa 60 tuổi |
Thu nhập |
>= 8 triệu/tháng (Lương chuyển khoản qua ATM) |
Hồ Sơ |
CCCD + Hộ Khẩu + HĐLĐ + Sao kê lương (CK) |
Nợ xấu |
Không hỗ trợ |
Hạn mức |
30 triệu đến 900 triệu (gấp x10-20 lần thu nhập) |
Lãi suất |
12,99% – 23,99% năm |
Kỳ hạn |
Tối thiểu 24 tháng, tối đa 48 tháng |
Giải ngân |
5 – 7 ngày làm việc |
Khu vực |
KH phải còn đang cư trú ở Hồ Chí Minh, Hà Nội |
Web/App |
|
Lãi vay 250 triệu Hong Leong Bank (1-5 năm)
Lãi vay 250 triệu Hong Leong Bank trả góp 1 năm
- Tiền gốc: 250.000.000 VNĐ
- Số tiền trả góp mỗi kỳ (trung bình): 18.020.833 VNĐ/tháng
- Tổng lãi phải trả: 16.249.996 VNĐ
- Tổng gốc lãi: 216.249.996 VNĐ
Lãi vay 250 triệu Hong Leong Bank trả góp 2 năm
- Tiền gốc: 250.000.000 VNĐ
- Số tiền trả góp mỗi kỳ (trung bình): 22.526.042 VNĐ/tháng
- Tổng lãi phải trả: 20.312.504 VNĐ
- Tổng gốc lãi: 270.312.504 VNĐ
Lãi vay 250 triệu Hong Leong Bank trả góp 3 năm
- Tiền gốc: 250.000.000 VNĐ
- Số tiền trả góp mỗi kỳ (trung bình): 8.550.347 VNĐ/tháng
- Tổng lãi phải trả: 57.812.492 VNĐ
- Tổng gốc lãi: 307.812.492 VNĐ
Lãi vay 250 triệu Hong Leong Bank trả góp 4 năm
- Tiền gốc: 250.000.000 VNĐ
- Số tiền trả góp mỗi kỳ (trung bình): 6.803.385 VNĐ/tháng
- Tổng lãi phải trả: 76.562.480 VNĐ
- Tổng gốc lãi: 326.562.480 VNĐ
Lãi vay 250 triệu Hong Leong Bank trả góp 5 năm
- Tiền gốc: 250.000.000 VNĐ
- Số tiền trả góp mỗi kỳ (trung bình): 5.755.208 VNĐ/tháng
- Tổng lãi phải trả: 95.312.480 VNĐ
- Tổng gốc lãi: 345.312.480 VNĐ
Ngân hàng |
Hong Leong Việt Nam |
Hotline |
1900 636769 |
Điều kiện tuổi vay |
Đủ 18 tuổi, tối đa 60 tuổi |
Thu nhập |
Lương chuyển khoản qua ATM >= 10 triệu/tháng |
Hồ Sơ |
CCCD + Hộ Khẩu + HĐLĐ + Sao kê lương (CK) |
Nợ xấu |
Không hỗ trợ |
Hạn mức vay |
30 triệu đến 250 triệu (gấp x 10-20 lần mức lương tháng) |
Lãi suất |
15% – 25% năm |
Kỳ hạn vay |
Tối thiểu 12 tháng, tối đa 60 tháng |
Thời gian giải ngân nhận tiền |
5 – 7 ngày làm việc |
Khu vực |
Hỗ trợ 6 tỉnh thành (Hồ Chí Minh, Hà Nội, Đồng Nai, Bình Dương, Long An, Vĩnh Phúc) |
Web/App |
|
Lãi vay 250 triệu Standard Chartered (1-5 năm)
Lãi vay 250 triệu Standard Chartered trả góp 1 năm
- Tiền gốc: 250.000.000 VNĐ
- Số tiền trả góp mỗi kỳ (trung bình): 22.751.736 VNĐ/tháng
- Tổng lãi phải trả: 23.020.832 VNĐ
- Tổng gốc lãi: 273.020.832 VNĐ
Lãi vay 250 triệu Standard Chartered trả góp 2 năm
- Tiền gốc: 250.000.000 VNĐ
- Số tiền trả góp mỗi kỳ (trung bình): 12.261.285 VNĐ/tháng
- Tổng lãi phải trả: 44.270.840 VNĐ
- Tổng gốc lãi: 294.270.840 VNĐ
Lãi vay 250 triệu Standard Chartered trả góp 3 năm
- Tiền gốc: 250.000.000 VNĐ
- Số tiền trả góp mỗi kỳ (trung bình): 8.764.468 VNĐ/tháng
- Tổng lãi phải trả: 65.520.848 VNĐ
- Tổng gốc lãi: 315.520.848 VNĐ
Lãi vay 250 triệu Standard Chartered trả góp 4 năm
- Tiền gốc: 250.000.000 VNĐ
- Số tiền trả góp mỗi kỳ (trung bình): 7.016.059 VNĐ/tháng
- Tổng lãi phải trả: 86.770.832 VNĐ
- Tổng gốc lãi: 336.770.832 VNĐ
Lãi vay 250 triệu Standard Chartered trả góp 5 năm
- Tiền gốc: 250.000.000 VNĐ
- Số tiền trả góp mỗi kỳ (trung bình): 5.967.014 VNĐ/tháng
- Tổng lãi phải trả: 108.020.840 VNĐ
- Tổng gốc lãi: 358.020.840 VNĐ
Ngân hàng |
Standard Chartered Bank |
Hotline |
+84 249368000 |
Tuổi vay |
Đủ 22 tuổi, tối đa 60 tuổi |
Thu nhập |
>10 triệu/tháng (chuyển khoản ATM) |
Hồ Sơ |
CCCD + Hộ Khẩu + HĐLĐ + Sao kê lương 3T |
Nợ xấu |
Không hỗ trợ |
Hạn mức |
18 triệu – 1,3 tỷ (vay x18 lần thu nhập) |
Lãi suất |
17% – 21% năm |
Kỳ hạn |
12 – 60 tháng |
Giải ngân |
Trong 5-7 ngày |
Hỗ trợ |
Hồ Chí Minh, Hà Nội & (các tỉnh giáp ranh) |
Web/App |
|
Lãi vay 250 triệu Shinhan Finance (1-4 năm)
Lãi vay 250 triệu Shinhan Finance trả góp 1 năm
- Tiền gốc: 250.000.000 VNĐ
- Số tiền trả góp mỗi kỳ (trung bình): 22.864.583 VNĐ/tháng
- Tổng lãi phải trả: 24.374.996 VNĐ
- Tổng gốc lãi: 274.374.996 VNĐ
Lãi vay 250 triệu Shinhan Finance trả góp 2 năm
- Tiền gốc: 250.000.000 VNĐ
- Số tiền trả góp mỗi kỳ (trung bình): 12.369.792 VNĐ/tháng
- Tổng lãi phải trả: 46.875.008 VNĐ
- Tổng gốc lãi: 296.875.008 VNĐ
Lãi vay 250 triệu Shinhan Finance trả góp 3 năm
- Tiền gốc: 200.000.000 VNĐ
- Số tiền trả góp mỗi kỳ (trung bình): 8.871.528 VNĐ/tháng
- Tổng lãi phải trả: 69.375.008 VNĐ
- Tổng gốc lãi: 319.375.008 VNĐ
Lãi vay 250 triệu Shinhan Finance trả góp 4 năm
- Tiền gốc: 250.000.000 VNĐ
- Số tiền trả góp mỗi kỳ (trung bình): 7.122.396 VNĐ/tháng
- Tổng lãi phải trả: 91.875.008 VNĐ
- Tổng gốc lãi: 341.875.008 VNĐ
Công ty |
TNHH MTV Shinhan Việt Nam |
Hotline |
1900 545449 |
Tuổi vay |
Đủ 21 tuổi, tối đa 58 tuổi |
Thu nhập |
>3 triệu/tháng |
Hồ Sơ |
CCCD + Hộ Khẩu + HĐLĐ + Bảng lương (tiền mặt) |
Nợ xấu |
Không hỗ trợ |
Hạn mức |
10 triệu – 300 triệu (vay x12 lần thu nhập) |
Lãi suất |
18% – 38% năm |
Kỳ hạn |
06 – 36 tháng |
Giải ngân |
Trong 3-5 ngày |
Hỗ trợ |
35 tỉnh thành phố |
Web/App |
|
Vay 250 triệu lãi suất bao nhiêu?
So sánh tiền lãi vay 250 triệu ở các công ty
So sánh vay 250 triệu trả góp 1 năm lãi thấp
- Tổng tiền lãi vay 250 triệu Hong Leong Bank trả góp 1 năm: 20.312.504 VNĐ
- Tổng tiền lãi vay 250 triệu Standard Chartered trả góp 1 năm: 23.020.832 VNĐ
- Tổng tiền lãi vay 250 triệu Shinhan Finance trả góp 1 năm: 24.374.996 VNĐ
So sánh vay 250 triệu trả góp 2 năm lãi thấp
- Tổng tiền lãi vay 250 triệu Citi Bank trả góp 2 năm: 33.854.168 VNĐ
- Tổng tiền lãi vay 250 triệu Hong Leong Bank trả góp 2 năm: 39.062.504 VNĐ
- Tổng tiền lãi vay 250 triệu Standard Chartered trả góp 2 năm: 44.270.840 VNĐ
- Tổng tiền lãi vay 250 triệu Shinhan Finance trả góp 2 năm: 46.875.008 VNĐ
So sánh vay 250 triệu trả góp 3 năm lãi thấp
- Tổng tiền lãi vay 250 triệu Citi Bank trả góp 3 năm: 50.104.172 VNĐ
- Tổng tiền lãi vay 250 triệu Hong Leong Bank trả góp 3 năm: 57.812.492 VNĐ
- Tổng tiền lãi vay 250 triệu Standard Chartered trả góp 3 năm: 65.520.848 VNĐ
- Tổng tiền lãi vay 250 triệu Shinhan Finance trả góp 3 năm: 69.375.008 VNĐ
So sánh vay 250 triệu trả góp 4 năm lãi thấp
- Tổng tiền lãi vay 250 triệu Citi Bank trả góp 4 năm: 66.354.176 VNĐ
- Tổng tiền lãi vay 250 triệu Hong Leong Bank trả góp 4 năm: 76.562.480 VNĐ
- Tổng tiền lãi vay 250 triệu Standard Chartered trả góp 4 năm: 86.770.832 VNĐ
- Tổng tiền lãi vay 250 triệu Shinhan Finance trả góp 4 năm: 91.875.008 VNĐ
So sánh vay 250 triệu trả góp 5 năm lãi thấp
- Tổng tiền lãi vay 250 triệu Hong Leong Bank trả góp 5 năm: 95.312.480 VNĐ
- Tổng tiền lãi vay 250 triệu Standard Chartered trả góp 5 năm: 108.020.840 VNĐ
Như vậy, bài viết trên đã cung cấp thông tin chi tiết về điều kiện vay 250 triệu đồng tại 4 ngân hàng hàng đầu hiện nay. Hy vọng thông qua việc so sánh lãi suất, kỳ hạn vay và các yêu cầu, bạn đọc có thể lựa chọn được khoản vay phù hợp nhu cầu tài chính của bản thân, đặc biệt là các khoản vay 250 triệu đồng không cần thế chấp.