ErrorException Message: Argument 2 passed to WP_Translation_Controller::load_file() must be of the type string, null given, called in /var/www/vhosts/thongtinnganhang.vn/httpdocs/wp-includes/l10n.php on line 838
https://thongtinnganhang.vn/wp-content/plugins/dmca-badge/libraries/sidecar/classes/ Đăng Ký Vay Tín Chấp Standard Chartered Lãi Suất Thấp

(Review) Vay tín chấp Standard Chartered

Vay tín chấp Standard Chartered có tốt không? Điều kiện hồ sơ cần chuẩn bị là gì? Lãi suất vay tiền mặt tín chấp ngân hàng Standard Chartered bao nhiêu?

Ưu điểm vay tín chấp Standard Chartered

  • Không cần thế chấp tài sản
  • Không mất phí làm hồ sơ vay
  • Thanh toán linh hoạt với khoản vay từ 12 đến 60 tháng,
  • Số tiền vay 18 – 1,3 tỷ VNĐ (gấp 18 lần thu nhập hàng tháng)
  • Lãi suất giảm dần 15% – 21% năm
  • Số tiền trả góp hàng tháng thanh toán bằng nhau
  • Hồ sơ được phê duyệt một cách nhanh chóng trong 3-5 ngày làm việc
ngân hàng standard chartered cho vay tín chấp

Ngân hàng standard chartered cho vay tín chấp

Điều kiện vay tiền mặt Standard Chartered

  • Công dân Viêt Nam từ 22 đến 55 đối với nữ và đến 60 đối với nam
  • Thu nhập từ hưởng lương (sau thuế) nhận qua chuyển khoản tài khoản các ngân hàng khác tối thiểu hàng tháng 10 triệu đồng
  • Thời gian làm việc tối thiểu: Tối thiểu 3 tháng trong công việc hiện tại. Nếu chưa đủ 3 tháng, khách hàng phải có Hợp đồng lao động tối thiểu 1 năm với công ty trước đó.
  • Có hộ khẩu thường trú hoặc tạm trú tại các khu vực: Hồ Chí Minh (các vùng phụ cận), Hà Nội (các vùng phụ cận)

Hồ sơ vay tiền Standard Chartered

  • Đơn đăng ký vay tiêu dùng cá nhân
  • Bản sao CMND/Hộ chiếu
  • Bản sao Hộ Khẩu
  • KT3 hoặc Giấy Xác Nhận của công an hoặc Hóa đơn điện nước (đối với trường hợp tạm trú)
  • Hợp đồng lao động/Giấy xác nhận công tác
  • Bảng sao kê lương ngân hàng

Quy trình cho vay Standard Chartered

Nhằm đảm bảo tính bền vững trong quá trình giải ngân vốn vay cho khách hàng, quy trình vay tín chấp Standard Chartered luôn tuân thủ đúng theo tuần tự các bước sau:

  • Bước 1: Khách hàng đăng ký thông tin vay vốn tín chấp không tài sản đảm bảo tại Website. Nhân viên Standard Chartered sẽ trực tiếp tư vấn thông tin về gói vay và hướng dẫn thủ tục cần thiết để khách hàng hoàn thiện hồ sơ
  • Bước 2: Nộp hồ sơ cho ngân hàng, nhân viên tín dụng sẽ đến tận nợi để nhận hồ sơ
  • Bước 3: Ngân hàng tiền hàng thẩm định hồ sơ và phê duyệt phương án vay
  • Bước 4: Ký kết hợp đồng vay tiền giữa hai bên. Khách hàng mở tài khoản tại Standard Chartered để nhận tiền vay và & đóng tiền lãi vào tài khoản này về sau.
  • Bước 5: Giải ngân tiền vay vào tài khoản của khách hàng mở tại Standard Chartered
vay tín chấp standard chartered

Có nên vay tín chấp ngân hàng Standard Chartered

Lịch trả nợ dự kiến

Bảng minh họa lịch trả nợ hàng tháng cho Khoản vay tiêu dùng tín chấp Standard Chartered 100 triệu VNĐ trong 60 tháng (5 năm) với lãi suất giảm dần 21%/năm (1,75%/tháng)

Kỳ hạn Tiền lãi Tiền gốc Số tiền trả góp Gốc còn lại
1 1.750.000 955.336 2.705.336 99.044.664
2 1.733.282 972.054 2.705.336 98.072.610
3 1.716.271 989.065 2.705.336 97.083.544
4 1.698.962 1.006.374 2.705.336 96.077.170
5 1.681.350 1.023.985 2.705.336 95.053.185
6 1.663.431 1.041.905 2.705.336 94.011.280
7 1.645.197 1.060.139 2.705.336 92.951.141
8 1.626.645 1.078.691 2.705.336 91.872.450
9 1.607.768 1.097.568 2.705.336 90.774.882
10 1.588.560 1.116.776 2.705.336 89.658.106
11 1,569,017 1.136.319 2.705.336 88.521.787
12 1,549,131 1.156.205 2.705.336 87.365.583
13 1,528,898 1.176.438 2.705.336 86.189.144
14 1,508,310 1.197.026 2.705.336 84.992.118
15 1,487,362 1.217.974 2.705.336 83.774.144
16 1,466,048 1.239.288 2.705.336 82.534.856
17 1,444,360 1.260.976 2.705.336 81.273.880
18 1,422,293 1.283.043 2.705.336 79.990.837
19 1,399,840 1.305.496 2.705.336 78.685.341
20 1,376,993 1.328.343 2.705.336 77.356.998
21 1,353,747 1.351.589 2.705.336 76.005.410
22 1,330,095 1.375.241 2.705.336 74.630.168
23 1,306,028 1.399.308 2.705.336 73.230.860
24 1,281,540 1.423.796 2.705.336 71.807.064
25 1,256,624 1.448.712 2.705.336 70.358.352
26 1,231,271 1.474.065 2.705.336 68.884.287
27 1,205,475 1.499.861 2.705.336 67.384.426
28 1,179,227 1.526.109 2.705.336 65.858.318
29 1,152,521 1.552.815 2.705.336 64.305.502
30 1,125,346 1.579.990 2.705.336 62.725.512
31 1,097,696 1.607.640 2.705.336 61.117.873
32 1,069,563 1.635.773 2.705.336 59.482.100
33 1,040,937 1.664.399 2.705.336 57.817.701
34 1,011,810 1.693.526 2.705.336 56.124.174
35 982,173 1.723.163 2.705.336 54.401.011
36 952,018 1.753.318 2.705.336 52.647.693
37 921,335 1.784.001 2.705.336 50.863.692
38 890,115 1.815.221 2.705.336 49.048.470
39 858,348 1.846.988 2.705.336 47.201.483
40 826,026 1.879.310 2.705.336 45.322.173
41 793,138 1.912.198 2.705.336 43.409.975
42 759,675 1.945.661 2.705.336 41.464.313
43 725,625 1.979.710 2.705.336 39.484.603
44 690,981 2.014.355 2.705.336 37.470.247
45 655,729 2.049.607 2.705.336 35.420.641
46 619,861 2.085.475 2.705.336 33.335.166
47 583,365 2.121.971 2.705.336 31.213.195
48 546,231 2.159.105 2.705.336 29.054.090
49 508,447 2.196.889 2.705.336 26.857.201
50 470,001 2.235.335 2.705.336 24.621.866
51 430,883 2.274.453 2.705.336 22.347.412
52 391,080 2.314.256 2.705.336 20.033.156
53 350,580 2.354.756 2.705.336 17.678.400
54 309,372 2.395.964 2.705.336 15.282.437
55 267,443 2.437.893 2.705.336 12.844.543
56 224,780 2.480.556 2.705.336 10.363.987
57 181,370 2.523.966 2.705.336 7.840.020
58 137,200 2.568.136 2.705.336 5.271.885
59 92,258 2.613.078 2.705.336 2.658.807
60 46,529 2.658.807 2.705.336 0

lãi suất vay tín chấp standard chartered

Lãi suất vay tín chấp ngân hàng Standard Chartered

FAQ – Vay tín chấp Standard Chartered

Lãi phạt chậm trả nợ

150% trên lãi suất công bố (tính trên số dư gốc của khoản phải trả trễ hạn và số ngày trễ hạn)

Phí phạt tất toán trước hạn toàn bộ khoản vay

  • 4% trên tổng dư nợ còn lại trong năm đầu tiên sau khi vay
  • 3% trên tổng dư nợ còn lại trong năm thứ hai và năm thứ ba sau khi vay
  • 1% trên tổng dư nợ còn lại từ năm thứ tư trở đi sau khi vay

Phí cung cấp bản sao tài liệu tín dụng (có dấu xác nhận của Ngân Hàng)

  • Khách hàng thông thường: 100.000 VNĐ/ bản sao hoặc cho một loại tài liệu
  • Khách hàng ưu tiên: Miễn phí

Khoản Vay Tiêu Dùng Cá Nhân của Standard Chartered được sử dụng cho mọi mục đích tiêu dùng cá nhân, ngọai trừ việc đầu tư cổ phiếu, vàng và ngọai tệ.

Bạn sẽ được mở một tài khoản tại Standard Chartered dùng cho vịêc trả nợ nếu khoản vay của bạn được chấp thuận. Số tiền vay sẽ được giải ngân theo chứng từ mục đích vay và phương thức giải ngân.

Ngân Hàng sẽ tư động trích nợ từ tài khoản tiền gửi / tài khoản lương của bạn mở tại Ngận Hàng khi đăng ký Khoản vay. Do đó, bạn chỉ cần duy trì đủ số dư trong tài khoản để thanh toán khoản phải trả hàng tháng này, việc trích nợ sẽ được thực hiện bởi Ngân Hàng.

Nếu bạn thay đổi địa chỉ gửi thư hoặc các thông tin cá nhân khác như số điện thọai di động, điện thọai nhà, vv…, bạn có thể truy cập vào trang mạng dịch vụ ngân hàng trực tuyến của Ngân Hàng để cập nhật các thông tin cá nhân.

Bạn cũng có thể gọi vào Trung Tâm Tư Vấn Khách hàng số 028 39110000 / 024 36960000 để được giúp đỡ hoặc trực tiếp đến Ngân Hàng để cập nhật thông tin mới của bạn.

standard chartered vay tín chấp

Vay tín chấp Standard Chartered Bank

Kinh nghiệm vay tín chấp Standard Chartered

Để đảm bảo vay tín chấp Standard Chartered an toàn, tiết kiệm, hiệu quả, bạn cần lưu ý một số kinh nghiệm nhỏ cần thiết sau đây:

Lựa chọn gói vay phù hợp

Bạn cần tính đến nhu cầu về vốn thực tế của mình là bao nhiêu, khả năng trả nợ hàng tháng như thế nào rồi mới đưa ra quyết định lựa chọn gói này hay gói kia.

Chỉ vay số vốn vừa đủ để tránh lãng phí không cần thiết. Cũng không vay số tiền quá ít so với nhu cầu vì như thế sẽ khiến bạn mệt mỏi hơn vì phải chạy vay người thân, vay nóng phức tạp, lãi cao

Nắm rõ các khoản phí liên quan

phí hồ sơ thủ tục có cần không, phí lãi suất quá hạn, phí trả nợ trước hạn bao nhiêu. Với gói vay tín chấp ngân hàng Standard Chartered hiện tại, biểu phí được quy định rõ ràng như sau:

  • Nếu nộp lãi chậm sẽ tính 150% lãi suất công bố đối với dư nợ gốc còn lại và số ngày nộp trễ
  • Phí trả nợ trước hạn theo các mức:  trả trước hạn trong năm đầu tiên vay vốn: phí phạt 4% số dư nợ còn lại. Từ năm thứ hai, phí phạt 2% số tiền dư nợ còn lại. Từ năm thứ 3 trở đi: phí phạt 1% số tiền dư nợ còn lại

Cân nhắc thận trọng lãi suất gói vay

Khi vay vốn ngân hàng nhất thiết phải quan tâm đến lãi suất vì nó liên quan trực tiếp đến số tiền bạn phải thanh toán hàng tháng cho ngân hàng. Tốt nhất, an tâm nhất, bạn nên tham khảo thận trọng lãi suất của nhiều ngân hàng khác nhau.

Tính toán chính xác thu nhập ròng

Nếu bạn muốn có một kế hoạch trả nợ chu toàn nhất định phải tính toán chính xác khoản thu này. Thu nhập ròng là tổng số tiền thu hàng tháng của bạn, người đồng trả nợ sau khi đã trừ đi các khoản chi phí hàng ngày.

Số tiền này sẽ dùng để thanh toán đều đặn cho ngân hàng hàng tháng. Tuy nhiên, sau khi vay vốn ngân hàng bạn cũng không nên quá nôn nóng trả nợ.

Kinh nghiệm cho hay, chỉ nên dùng khoảng 40% thu nhập để trả nợ. Có như thế bạn mới không tạo áp lực lên cuộc sống, sinh hoạt hàng ngày của bản thân, gia đình.

Nắm rõ lịch thanh toán lãi gốc hàng tháng để tránh các khoản phí phạt phát sinh

Bạn cũng nên cân nhắc giữa thanh toán trước hạn với thanh toán đúng hạn bạn nhé! Nhất là khi số dư nợ còn lại ít thì việc tất toán sớm liệu có tiết kiệm hơn hay không..

Chuẩn bị giấy tờ thật chính xác

Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ thủ tục theo yêu cầu để hồ sơ vay vốn được phê duyệt một cách nhanh chóng, kịp thời nhất. Nếu bạn chuẩn bị sai hoặc thiếu giấy tờ thì quá trình xét duyệt sẽ bị kéo dài thêm rất lâu vì cần bổ sung lại hồ sơ.

Biểu mẫu giấy tờ hồ sơ

Mẫu đơn đăng ký vay tiêu dùng cá nhân

Loader Loading...
EAD Logo Taking too long?

Reload Reload document
| Open Open in new tab

Download

Điều kiện & điều khoản hợp đồng vay tiền Standard Chartered

Loader Loading...
EAD Logo Taking too long?

Reload Reload document
| Open Open in new tab

Download

Sending
User Review
0 (0 votes)