09 Ngân hàng cho vay tiền làm đám cưới lãi thấp
1. Vay tiền đám cưới Citi BankƯu đãi vay tiền đám cưới Citi Bank:
Nhận ngay tiền lãi 1 tháng của khoản giải ngân có giá trị cao nhất hoàn lại khi đăng ký vay từ đường link được giới thiệu này: Điều kiện cho vay tiêu dùng Citi Bank:
|
2. Vay tiền cưới vợ Standard CharteredStandard Chartered là một trong những Ngân hàng tiên phong với 100% vốn nước ngoài đầu tiên du nhập vào thị trường Việt Nam. Đáp ứng tốt nhu cầu vay tiêu dùng cho những ai đang có thu nhập hưởng lương cao với các ưu điểm:
Điều kiện cho vay tiêu dùng Standard Chartered:
|
3. Vay tiền làm đám cưới VPBankCác sản phẩm vay được VPBank thiết kế chuyên biệt cho từng đối tượng khách hàng với các mục đích khác nhau. Vay tín chấp tiêu dùng tại VPBank chưa bao giờ đơn giản thế bạn chỉ cần ngồi tại nhà, click chuột và nhận tiền. Ưu đãi Vay tiền làm đám cưới VPBank
Điều kiện vay tín chấp VPBank
|
4. Vay tiền ngân hàng làm đám cưới TPBankTPBank đã xây dựng chương trình với nhiều tiện ích vượt trội để các đôi uyên ương có được một đám cưới trong tầm tay như:
Đối tượng Khách hàng được vay vốn theo Quy định của TPBank là các cá nhân đáp ứng tất cả các điệu kiện sau đây:
|
5. Vay đám cưới tự lập TechcombankNgân hàng Techcombank đã cho ra mắt sản phẩm Vay đám cưới tự lập, sản phẩm đầu tiên trên thị trường đáp ứng nhu cầu vay riêng để chuẩn bị, tổ chức đám cưới. “Vay đám cưới tự lập” của Techcombank có nhiều tiện ích vượt trội và phù hợp với nhu cầu thực tế của khách hàng. Cụ thể:
Điều kiện cho vay:
|
6. Vay tiền để làm đám cưới Shinhan financeƯu điểm vay tín chấp Shinhan finance
Điều kiện vay Shinhan Finance
|
7. Vay tiền đám cưới với FE CreditKhi lập kế hoạch tổ chức tiệc cưới và lên ngân sách hợp lý sẽ giúp các cặp đôi chủ động hơn về tài chính. FE Credit có nhiều các giải pháp tài chính tiêu dùng chủ đạo như vay tiền mặt không thế chấp
Điều kiện vay tiền FE Credit:
|
8. Vay tiền đám cưới với Mcredit
Điều kiện vay tiền Mcredit:
|
9. AVAY – So sánh khoản vay tiền đám cưới lãi suất thấpAVAY so sánh gói vay tiền mặt tín chấp lãi suất thấp từ các công ty tài chính và ngân hàng chính thống: VIB, VPBank, FE Credit, Mcredit, SHB, OCB, TPBank, Lotte Finance, Shinhan Finance,..với chỉ 01 lần đăng ký vay.
|
Có nên vay tiền làm đám cưới không?
Khi vay tiền ngân hàng thì sẽ phải trả lãi suất, đặc biệt là những khoản vay tín chấp. Chỉ nên vay tiền trong trường hợp 2 vợ chồng có các điều kiện sau đây.
- Cả 2 vợ chồng đều có công việc và mỗi người có nguồn thu nhập ổn định hàng tháng từ 8 triệu/tháng trở lên.
- Đảm bảo trả gốc gốc lãi cần trả hàng tháng mà không ảnh hưởng cuộc sống sinh hoạt.
- Có kế hoạch và phương án trả nợ rõ ràng để không bị trả chậm dẫn tới bị tính thêm phí phạt.
Các loại chi phí tổ chức đám cưới
Tổng chi phí tổ chức 3 lễ chính trong thủ tục cưới hỏi là dạm ngõ, ăn hỏi và lễ cưới dao động từ 100 – 600 triệu đồng.
1. Chi phí lễ vật và tiệc lễ dạm ngõ từ 3 – 5 triệu đồng
Chi phí lễ vật và tiệc cho lễ dạm ngõ thường dao động từ 3 – 5 triệu đồng, trong đó tiền lễ vật sẽ rơi vào khoảng 500.000 – 1 triệu đồng và tiền tiệc dạm ngõ thường tốn từ 2 – 4 triệu đồng.
2. Chi phí tráp ăn hỏi từ 10 – 15 triệu đồng
Chi phí tráp ăn hỏi dao động từ 5 – 10 triệu đồng, bao gồm tiền tráp lễ, lễ đen và lì xì đội tráp.
3. Chi phí trang phục đám hỏi từ 3 – 8 triệu đồng
Chi phí trang phục đám hỏi thường dao động từ 3 – 8 triệu đồng, bao gồm tiền áo dài ăn hỏi cho cô dâu chú rể và tiền trang phục cho đội tráp lễ.
4. Chi phí rạp cưới và tiệc cưới từ 75 – 200 triệu đồng
Khi tổ chức đám cưới truyền thống tại nhà, cô dâu chú rể sẽ cần chi từ 75 – 100 triệu đồng cho tiền rạp và tiền cỗ cưới.
Chi phí trung tâm tiệc cưới dao động từ 150 triệu đồng trở lên, bao gồm tiền thuê địa điểm tổ chức, trang trí đám cưới, chi phí đãi tiệc và có thể kèm theo một số chương trình giải trí trong đám cưới.
Chi phí Wedding Ceremony khá cao, dao động từ 150 – 200 triệu đồng. Chi phí trên bao gồm tiền thuê địa điểm, tiền trang trí và tiệc đứng cho khoảng 50 khách mời.
5. Chi phí chụp ảnh cưới và quay phóng sự cưới từ 12 – 15 triệu đồng
Chi phí chụp ảnh cưới và quay phóng sự cưới dao động từ 12 – 15 triệu đồng, bao gồm chi phí chụp ảnh quay phim trước và trong ngày cưới. Trong đó, chi phí chụp bộ ảnh cưới dao động từ 1 – 10 triệu đồng.
6. Chi phí trang phục cưới từ 10 – 15 triệu đồng
Chi phí trang phục cưới dao động từ 10 – 15 triệu đồng, bao gồm tiền váy cưới cô dâu, tiền vest cưới chú rể, tiền áo dài đám hỏi, tiền trang phục cho bố mẹ và cho đội tráp lễ.
7. Chi phí in thiệp cưới từ 500.000 – 1,5 triệu đồng
Chi phí cho một bộ thiệp cưới sẽ dao động từ 500,000 – 1.5 triệu đồng, bao gồm tiền thiết kế thiệp, chi phí in ấn và chi phí nguyên liệu làm thiệp cưới.
8. Chi phí mua nhẫn cưới từ 5 – 20 triệu đồng
Chi phí mua nhẫn cưới thường dao động từ 5 – 20 triệu đồng/cặp tùy theo chất liệu, kiểu dáng và trang trí nhẫn.
9. Chi phí trang sức cưới cô dâu từ 10 – 30 triệu đồng
Chi phí trang sức cưới cô dâu thường dao động từ 10 – 30 triệu đồng, bao gồm tiền dây chuyền (hoặc kiềng cưới), lắc tay và hoa tai cô dâu. Trong đó, cô dâu có thể lựa chọn mua trang sức cưới theo bộ hoặc mua riêng lẻ tuỳ theo nhu cầu sử dụng.
10. Chi phí trang điểm cô dâu từ 1,5 – 5 triệu đồng
Chi phí trang điểm cô dâu dao động từ 1,5 – 5 triệu đồng, bao gồm tiền trang điểm, làm tóc và một số dịch vụ kèm trong cả lễ ăn hỏi và lễ cưới, phụ thuộc vào việc lựa chọn chuyên viên và địa điểm makeup.
11. Chi phí chuẩn bị phòng tân hôn từ 15 – 20 triệu đồng
Chi phí chuẩn bị phòng tân hôn thường dao động từ 15 – 20 triệu đồng, bao gồm hai hạng mục chính là trang trí ngày cưới và sắm sửa đồ dùng mới.
12. Chi phí trang phí bàn thờ gia tiên từ 1 – 2 triệu đồng
Chi phí trang trí bàn thờ gia tiên khoảng từ 1 – 2 triệu đồng, bao gồm hai hạng mục chính là chi phí dọn dẹp và chi phí trang trí, sắp xếp lễ vật.
13. Chi phí xe hoa đón dâu từ 3 – 10 triệu đồng
Chi phí xe đón dâu thường dao động từ 3 – 10 triệu đồng, bao gồm tiền thuê hai loại xe là xe hoa chở cô dâu chú rể và xe khách chở người thân, bạn bè trong cả lễ ăn hỏi và lễ cưới.
14. Chi phí tuần trăng mật từ 7 – 50 triệu đồng
Chi phí tuần trăng mật thường dao động từ 7 – 50 triệu đồng, bao gồm chi phí di chuyển, nghỉ dưỡng, ăn uống và vui chơi.
15. Chi phí phát sinh đám cưới từ 10 triệu đồng
Chi phí phát sinh trong đám cưới thường là 10 triệu đồng hoặc 10% chi phí tổng đám cưới. Các chi phí tổ chức cưới sẽ bao gồm nhiều khoản tiền nên sẽ có khoản chi phí phát sinh thêm khác.
Cách tiết kiệm chi phí đám cưới
1. Lập danh mục chi tiêu trước đám cưới ít nhất 3 tháng
Hãy lên kế hoạch chi tiết các đầu mục chi phí từ 6 tháng trước đám cưới, chậm trễ nhất là 3 tháng để giúp cặp đôi có nhiều thời gian tìm hiểu, lựa chọn và so sánh các nhà cung cấp hợp lý nhất theo sở thích và túi tiền của mình.
2. Tham khảo giá ít nhất 3 nhà cung cấp
Khi tham khảo giá từ nhiều nhà hàng tiệc cưới để so sánh về mẫu mã, chất liệu và giá tiền hợp lý nhất cho từng danh mục tránh được việc đã đặt cọc tiền nhưng lại tìm được chỗ khác đẹp rẻ hơn về sau.
3. Giảm chi phí đám cưới từ trang phục
Nhiều cặp đôi thường tốn khá nhiều chi phí vào việc mua trang phục cưới, nhưng lại chỉ sử dụng một lần duy nhất và bỏ đi lãng phí.
Bạn có thể thuê trang phục cưới để tiết kiệm hơn. Cô dâu có thể thuê váy cưới tại studio còn Chú rể có thể thuê vest cưới hoặc nếu bắt buộc phải may, chọn những màu sắc đơn giản, trung tính như đen, xanh đậm.
4. Tận dụng ưu đãi gói cưới hỏi trọn gói
Vào mùa hè (tháng 5 – tháng 8) và mùa đông (tháng 12 – tháng 1) do đây không phải là mùa cưới trong năm sẽ có nhiều đơn vị cung cấp dịch vụ đám cưới trọn gói ưu đãi đặc biệt hơn bình thường. Hãy tận dụng những khoảng thời gian này để tổ chức đám cưới.
5. Nhờ người thân hay bạn bè nếu có
Trường hợp cô dâu chú rể có người thân hay bạn bè có những kinh nghiệm làm các dịch vụ trong lễ cưới như MC, Wedding Planner, chụp ảnh, makeup,.. các bạn đừng ngại ngần nhờ họ giúp trong lễ cưới của mình không chỉ tiết kiệm được một khoản chi phí khá khá mà còn giúp lễ cưới được ấm áp hơn rất nhiều.
6. Chỉ mời những người thực sự thân thiết
Việc nhiều người cho đám cưới sẽ làm thêm các chi phí tổ chức tiệc, chỉ mời những người thân thiết không chỉ giúp giảm chi phí cho cặp đôi mà còn giúp cho bữa tiệc được nồng ấm hơn, tập trung chia sẻ nhiều khoảnh khắc và câu chuyện của đôi uyên ương hơn nhiều.
7. Gộp lễ ăn hỏi và lễ cưới vào cùng một ngày
Khi gộp hai lễ ăn hỏi và lễ cưới tổ chức trong một ngày sẽ giúp giảm thiểu một khoản chi phí rất lớn cho chi phí cưới, dễ sắp xếp thời gian để mời khách hơn do hai lễ quan trọng chỉ được tiến hành trong một ngày.
Những sai lầm khi vay tiền làm đám cưới
Không có kế hoạch vay vốn rõ ràng
Rất nhiều đôi quyết định vội vã việc vay vốn mà không lên kế hoạch trả nợ rõ ràng trong dài hạn. Tổ chức đám cưới với chi phí cao hơn khả năng tài chính hiện tại của cả vợ chồng.
Vì thế bạn cần lên kế hoạch vay vốn rõ ràng để việc trả nợ trở lên nhẹ nhàng hơn. Hãy cân nhắc tới tất cả chi phí tổ chức cưới trước khi làm hồ sơ vay tiền làm đám cưới.
Dùng toàn bộ số tiền vay làm đám cưới
Nhiều cập đôi dung tiền vay hết vào việc tổ chức một đám cưới linh đình tốn kém rất nhiều tiền. Điều này là không nên, bạn cần giữ lại một khoản tiền để dự phòng sau đám cưới tranh việc áp lực về kinh tế ngay sau cưới.
Sử dụng tiền vay vào khoản không quan trọng
Đám cưới có rất nhiều khoản chi phí khác nhau, bạn cũng nên chi tiêu tiền vay đúng vào các khoản nào quan trọng và thực sự rất cần thiết, tránh việc phát sinh thêm chi phí liên quan.
Nghĩ sẽ thu lại tiền vốn từ đám cưới
Nhiều người nghĩ rằng sau khi tổ chức đám cưới sẽ thu lại được vốn bằng tiền mừng nên không cần lo nghĩ. Thực tế là khoản phí để tổ chức thường cao hơn so với tiền mừng nhận rất nhiều. Thế nên, bạn cần cân đối chi tiêu và tổ chức đám cưới thật kỹ lưỡng.
Bảng tính tiền gốc lãi vay trả góp mỗi tháng
Khoản vay tiền đám cước 100 triệu đồng, thời hạn 60 tháng (05 năm) với mức lãi suất giảm theo dư nợ giảm dần tham khảo 1,5%/tháng (18,49%/năm)
# | Kì trả nợ | Số gốc còn lại | Gốc | Lãi | Tổng tiền |
---|---|---|---|---|---|
0 | 2022-01-01 | ||||
1 | 2022-02-01 | 98,333,333 | 1,666,667 | 1,541,667 | 3,208,333 |
2 | 2022-03-01 | 96,666,667 | 1,666,667 | 1,515,972 | 3,182,639 |
3 | 2022-04-01 | 95,000,000 | 1,666,667 | 1,490,278 | 3,156,944 |
4 | 2022-05-01 | 93,333,333 | 1,666,667 | 1,464,583 | 3,131,250 |
5 | 2022-06-01 | 91,666,667 | 1,666,667 | 1,438,889 | 3,105,556 |
6 | 2022-07-01 | 90,000,000 | 1,666,667 | 1,413,194 | 3,079,861 |
7 | 2022-08-01 | 88,333,333 | 1,666,667 | 1,387,500 | 3,054,167 |
8 | 2022-09-01 | 86,666,667 | 1,666,667 | 1,361,806 | 3,028,472 |
9 | 2022-10-01 | 85,000,000 | 1,666,667 | 1,336,111 | 3,002,778 |
10 | 2022-11-01 | 83,333,333 | 1,666,667 | 1,310,417 | 2,977,083 |
11 | 2022-12-01 | 81,666,667 | 1,666,667 | 1,284,722 | 2,951,389 |
12 | 2023-01-01 | 80,000,000 | 1,666,667 | 1,259,028 | 2,925,694 |
13 | 2023-02-01 | 78,333,333 | 1,666,667 | 1,233,333 | 2,900,000 |
14 | 2023-03-01 | 76,666,667 | 1,666,667 | 1,207,639 | 2,874,306 |
15 | 2023-04-01 | 75,000,000 | 1,666,667 | 1,181,944 | 2,848,611 |
16 | 2023-05-01 | 73,333,333 | 1,666,667 | 1,156,250 | 2,822,917 |
17 | 2023-06-01 | 71,666,667 | 1,666,667 | 1,130,556 | 2,797,222 |
18 | 2023-07-01 | 70,000,000 | 1,666,667 | 1,104,861 | 2,771,528 |
19 | 2023-08-01 | 68,333,333 | 1,666,667 | 1,079,167 | 2,745,833 |
20 | 2023-09-01 | 66,666,667 | 1,666,667 | 1,053,472 | 2,720,139 |
21 | 2023-10-01 | 65,000,000 | 1,666,667 | 1,027,778 | 2,694,444 |
22 | 2023-11-01 | 63,333,333 | 1,666,667 | 1,002,083 | 2,668,750 |
23 | 2023-12-01 | 61,666,667 | 1,666,667 | 976,389 | 2,643,056 |
24 | 2024-01-01 | 60,000,000 | 1,666,667 | 950,694 | 2,617,361 |
25 | 2024-02-01 | 58,333,333 | 1,666,667 | 925,000 | 2,591,667 |
26 | 2024-03-01 | 56,666,667 | 1,666,667 | 899,306 | 2,565,972 |
27 | 2024-04-01 | 55,000,000 | 1,666,667 | 873,611 | 2,540,278 |
28 | 2024-05-01 | 53,333,333 | 1,666,667 | 847,917 | 2,514,583 |
29 | 2024-06-01 | 51,666,667 | 1,666,667 | 822,222 | 2,488,889 |
30 | 2024-07-01 | 50,000,000 | 1,666,667 | 796,528 | 2,463,194 |
31 | 2024-08-01 | 48,333,333 | 1,666,667 | 770,833 | 2,437,500 |
32 | 2024-09-01 | 46,666,667 | 1,666,667 | 745,139 | 2,411,806 |
33 | 2024-10-01 | 45,000,000 | 1,666,667 | 719,444 | 2,386,111 |
34 | 2024-11-01 | 43,333,333 | 1,666,667 | 693,750 | 2,360,417 |
35 | 2024-12-01 | 41,666,667 | 1,666,667 | 668,056 | 2,334,722 |
36 | 2025-01-01 | 40,000,000 | 1,666,667 | 642,361 | 2,309,028 |
37 | 2025-02-01 | 38,333,333 | 1,666,667 | 616,667 | 2,283,333 |
38 | 2025-03-01 | 36,666,667 | 1,666,667 | 590,972 | 2,257,639 |
39 | 2025-04-01 | 35,000,000 | 1,666,667 | 565,278 | 2,231,944 |
40 | 2025-05-01 | 33,333,333 | 1,666,667 | 539,583 | 2,206,250 |
41 | 2025-06-01 | 31,666,667 | 1,666,667 | 513,889 | 2,180,556 |
42 | 2025-07-01 | 30,000,000 | 1,666,667 | 488,194 | 2,154,861 |
43 | 2025-08-01 | 28,333,333 | 1,666,667 | 462,500 | 2,129,167 |
44 | 2025-09-01 | 26,666,667 | 1,666,667 | 436,806 | 2,103,472 |
45 | 2025-10-01 | 25,000,000 | 1,666,667 | 411,111 | 2,077,778 |
46 | 2025-11-01 | 23,333,333 | 1,666,667 | 385,417 | 2,052,083 |
47 | 2025-12-01 | 21,666,667 | 1,666,667 | 359,722 | 2,026,389 |
48 | 2026-01-01 | 20,000,000 | 1,666,667 | 334,028 | 2,000,694 |
49 | 2026-02-01 | 18,333,333 | 1,666,667 | 308,333 | 1,975,000 |
50 | 2026-03-01 | 16,666,667 | 1,666,667 | 282,639 | 1,949,306 |
51 | 2026-04-01 | 15,000,000 | 1,666,667 | 256,944 | 1,923,611 |
52 | 2026-05-01 | 13,333,333 | 1,666,667 | 231,250 | 1,897,917 |
53 | 2026-06-01 | 11,666,667 | 1,666,667 | 205,556 | 1,872,222 |
54 | 2026-07-01 | 10,000,000 | 1,666,667 | 179,861 | 1,846,528 |
55 | 2026-08-01 | 8,333,333 | 1,666,667 | 154,167 | 1,820,833 |
56 | 2026-09-01 | 6,666,667 | 1,666,667 | 128,472 | 1,795,139 |
57 | 2026-10-01 | 5,000,000 | 1,666,667 | 102,778 | 1,769,444 |
58 | 2026-11-01 | 3,333,333 | 1,666,667 | 77,083 | 1,743,750 |
59 | 2026-12-01 | 1,666,667 | 1,666,667 | 51,389 | 1,718,056 |
60 | 2027-01-01 | -0 | 1,666,667 | 25,694 | 1,692,361 |
Tổng tiền | 100,000,000 | 47,020,833 | 147,020,833 |